`\bb1\.` Giới từ chỉ địa điểm `(` Preposition of Place `)`
`-` about `(` khoảng, quanh `)`
`-` above `(` trên, ở trên `)`
`-` across `(` ở bên kia, ngang qua `)`
`-` againist `(` dựa vào `)`
`-` along `(` dọc theo `)`
`-` among `(` trong số, giữa nhiều vật `)`
`-` around `(` quanh, xung quanh `)`
`-` at `(` ở, tại `)`
`-` by `(` gần, cạnh `)`
`-` before `(` trước `)`
`-` behind `(` sau `)`
`-` below `(` ở dưới `)`
`-` beside `(` ở cạnh `)`
`-` between `(` ở giữa `)`
`-` beyond `(` mé bên kia `)`
`-` close to `(` sát cạnh `)`
`-` far from `(` cách xa `)`
`-` in `(` ở trong `)`
`-` in the middle of `(` ở giữa `)`
`-` in front of `(` trước `)`
`-` near `(` gần `)`
`-` next to `(` bên cạnh `)`
`-` off `(` rời ra khỏi `)`
`-` on `(` ở trên `)`
`-` out of `(` ngoài `)`
`-` over `(` ở trên, , khắp, vượt qua `)`
`-` under `(` dưới `)`
`\bb2\.` Giới từ chỉ thời gian `(` Preposition of Time `)`
`-` about `(` khoảng, chừng `)`
`-` after `(` sau `)`
`-` at `(` vào lúc `)`
`-` by `(` vào khoảng `)`
`-` before `(` trước `)`
`-` between `(` giữa `)`
`-` during `(` trong khi `)`
`-` for `(` khoảng `)`
`-` from `(` từ `)`
`-` in `(` trong, vào `)`
`-` on `(` vào `)`
`-` since `(` từ, kể từ `)`
`-` at the beginning of `(` vào đầu ..`)`
`-` at the end of `(` vào cuối ..`)`
`-` through `(` suốt cả `)`
`-` until `(` đến, cho đến `)`
`-` to `(` tới `)`
`-` up to `(` cho đến `)`
`\bb3\.` Giới từ chỉ sự chuyển động `(` Preposition of Motion `)`
`-` about `(` quanh nơi này nơi khác `)`
`-` across `(` qua, ngang qua `)`
`-` against `(` chống lại, ngược lại `)`
`-` by `(` ngang qua `)`
`-` down `(` xuống `)`
`-` for `(` đến, đi đến `)`
`-` from `(` từ `)`
`-` into `(` vào trong `)`
`-` out of `(` khỏi, ra khỏi `)`
`-` over `(` qua, sang `)`
`-` past `(` qua `)`
`-` round `(` vòng quanh `)`
`-` through `(` qua `)`
`-` to `(` đến, tới `)`
`-` towards `(` về phía `)`
`-` up `(` lên cao `)`
Preposition of Place:
In: trong
On: trên
At: tại
Above/ over: bên trên – không tiếp xúc với bề mặt.
Under/ Below: dưới, ở dưới.
In front of: phía trước.
Behind: phía sau
In the middle of: ở giữa
next to : bên cạnh
near: gần
Preposition of Time:
at + thời gian trong ngày và vào những ngày lễ ..và at night
on + ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể ...
in + tháng năm, mùa, thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night) ...
after: sau
before: trước
Preposition of Motion
Into
along
across
towards
over
past
Bạn tham khảo ạ
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK