11. Chọn A. keeping
⇒ Ta có cụm từ : Keeping yourself clean : Giữ bản thân sạch sẽ
⇒ Cả câu: You can avoid some diseases by keeping yourself clean.
⇒ Nghĩa : Bạn có thể tránh một vài bệnh tật bằng cách giữ bản thân sạch sẽ
12. - Loại A vì but chỉ đứng sau dấu phẩy và không hợp lý
- Loại B và C vì nghĩa cũng không hợp lý ( Người Nhật Bản ăn nhiều cá thay vì ăn thịt vì/nhưng họ khỏe mạnh hơn ) ⇒ Chọn D. so
⇒ Cả câu: The Japanese eat a lot of fish instead of meat so they stay more healthy
⇒ Nghĩa: Người Nhật Bản ăn nhiều cá thay vì ăn thịt để họ khỏe mạnh hơn
13. Chọn B. puts
⇒ Ta có cụm từ : Put on weight : tăng cân
⇒ Cả câu: Rob eats a lot of fast food and he puts on a lot of weight
⇒ Nghĩa : Rob ăn nhiều đồ ăn nhanh và anh ấy tăng lên khá nhiều cân
14. Chọn C. playing
⇒ Ta có cấu trúc : S+ spend + time + ( on ) + V-ing : Ai đó dành thời gian vào việc gì
⇒ Cả câu: We need to spend less time playing computer games
⇒ Nghĩa: Chúng ta cần dành ít thời gian hơn vào việc chơi trò chơi trên máy tính
15. - Ta thấy 2 vế đều là lời khuyên tích cực
⇒ Dùng and ( và ) để chỉ sự tương đồng
⇒ Chọn C. and
⇒ Cả câu : Do more exercise and eat more fruit and vegetables
⇒ Nghĩa: Hãy tập thể dục nhiều hơn và ăn nhiều hoa quả và rau xanh
16. Chọn D. rest
⇒ Ta có cụm từ : rest your eyes ; nghỉ ngơi đôi mắt của bạn
⇒ Cả câu: After working on computers for long hours,you should rest your eyes and relaxing
⇒ Nghĩa : Sau khi làm việc trên máy tính trong nhiều giờ, bạn nên nghỉ ngơi đôi mắt của bạn và thư giãn
17. Chọn D. for
⇒ Ta có cụm từ : good for smb/ smt : tốt cho ai/ cái gì
⇒ Cả câu: Watching too much television is not good for you and your eyes
⇒ Nghĩa: Xem quá nhiều tivi là không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn
18. Chọn A. runny
⇒ Ta có từ : runny nose : sổ mũi/ chảy nước mũi
⇒ Cả câu: When you have flu, you may have a cough and a runny nose.
⇒ Nghĩa: Khi bạn bị cúm, bạn có thể ho và sổ mũi
19. - Vế trước có more mà hai vế được nối bởi giới từ " and " ( và )
⇒ Chọn B. More: nhiều hơn
⇒ Cả câu: When you have a temperature , you should drink more and rest more.
⇒ Nghĩa: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nước nhiều hơn và nghỉ ngơi nhiều hơn
20. - Vế trước có sun hat ( mũ nắng ) ⇒ kết quả là headach ( đau đầu )
⇒ Chọn D. headache
⇒ Cả câu: I forgot to wear a sun hat today and I got a headache.
⇒ Nghĩa : Tôi quên mang mũ nắng hôm nay and tôi đã bị đau đầu
21. Chọn B. shape
⇒ Ta có cụm từ : stay in shape: giữ dáng
⇒ Cả câu: We should play sports or do exercise in order to stay in shape.
⇒ Nghĩa: Chúng ya nên chơi thể thao hoặc tập thể dục để giữ dáng.
22. - Don't eat this type of fish : Đừng ăn loại cá đó ⇒ ăn sẽ bị dị ứng
⇒ Chọn D. allergy : dị ứng
⇒ Cả câu: Don't eat this type of fish: you may have a/an allergy
⇒ Nghĩa: Đừng ăn laoị cá đó: bạn sẽ bị dị ứng.
#Alexa
`11. A`
`-` Cấu trúc: keep sth/sb adj: giữ cho ai/thứ gì như thế nào
`-` by + V-ing
`12. D`
`-` so: vì vậy `-` Chỉ nguyên nhân - kết quả
`-` Người Nhật ăn nhiều cá trừ thịt nên họ sống khoẻ mạnh hơn
`13. B.`
`-` put on weight: tăng cân
`-` and: và `-` Chỉ mối quan hệ đẳng lập (anh ấy ăn nhiều đồ ăn nhanh và anh ấy tăng nhiều cân)
`14. C`
`-` Cấu trúc: spend(s) time doing sth: dành thời gian làm gì
`-` Còn lại sai loại từ
`15. C`
`-` Tập thể dục nhiều và ăn nhiều hoa quả và rau hơn.
`-` Còn lại loại do ko hợp nghĩa
`16. D`
`-` rest your eyes: cho mắt nghỉ ngơi
`-` Còn lại ko hợp nghĩa
`17. D`
`-` be not good for sb: ko tốt cho ai ( tobe + adj + for sb)
`-` Xem nhiều TV ko tốt cho bạn hay mắt bạn đâu.
`18. A`
`-` runny nose: số mũi (runny là adj)
`19. B`
`-` rest: nghỉ ngơi `->` Khi bị ốm thì nên nghỉ ngơi nhiều `->` more: nhiều hơn (and : và)
`20. D`
`-` Ko đội mũ thì sẽ bị nắng chiếu thẳng đầu `->` say nắng `->` đau đầu (headache)
`-` Những bệnh còn lại ko liên quan.
`21. B`
`-` cụm từ: stay in shape: giữ dáng
`-` Tập thể thao và hoạt động nhiều để giữ dáng
`22. D`
`-` allergy (n): dị ứng
`-` that type of fish: loại cá kia `->` Do có thể bị dị ứng với loại cá ấy
`-` Những bệnh còn lại ko liên quan
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK