* Từ đơn
a. vừa, về, tâu, vua
b. từ, ngày, bị
* Từ ghép
a. Sứ giả, kinh ngạc, mừng rỡ
b. công chúa, nhà vua, mất tích, vô cùng
* Từ láy
a. vội vàng
b. đau đớn
1. Tìm và lập danh sách các từ đơn, từ ghép, từ láy trong hai câu sau:
a) " Vừa, về, tâu, vua. " là các từ đơn.
+ " Sứ giả, kinh ngạc, mừng rỡ " là các từ ghép.
+ " vội vàng " là từ láy phụ âm đầu.
b) " từ, ngày, bị " là các từ đơn.
+ " Công chúa, nhà vua, mất tích, vô cùng " là các từ ghép.
+ " đau đớn " là từ láy phụ âm đầu.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK