`1`. It takes me half an to get to work.
`-` Cấu trúc: It+ take ( thì)+ O+ khoảng TG+ to V: Mất khoảng bao lâu để ai đó làm gì
`2`. The red car is not as cheap as the black one.
`-` So sánh bằng: N1+ be/ V+ as+ adj/ adv+ as+ N2
`3`. Nga doesn't work as hard as Hoa.
`-` So sánh bằng
`-` hard vừa là adj, vừa là adv
`4`. Our summer vacation lasts two-month.
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
`5`. What is the distance between the airport and the city center?
`-` Cấu trúc: How far is it+ from+ A+ to+ B?
`≈` What is the distance+ between+ A+ and+ B?
`6`. You'd better eat less meat.
`-` should+ V: nên làm gì
`≈` had better+ V: nên làm gì
`-` không nên ăn nhiều thịt `=` nên ăn ít thịt
`7`. Nam prefers staying at home to going to the zoo.
`-` prefer+ Ving+ to+ Ving: thích làm gì hơn làm gì
`8`. My father is used to get up late.
`-` Bố của tôi không thường thước dậy trễ `=>` Trước đây bố của tôi đã từng thức dậy trễ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`9`. My sister is a skillful football player.
`-` tobe+ a/ an+ adj+ N phụ+ N chính
`10`. What a beautiful paiting `!`
`-` Câu cảm thán: What+ (a/ an)+ adj+ N `!`
`11`. What is the price of this dictionary?
`-` Cấu trúc: What is the price+ of+ sth? Giá của thứ gì là bao nhiêu
`12`. What is your sister's height?
`-` Cấu trúc: How+ adj+ be+ sb?
`≈` What+ be+ one's ( của sb)+ N( của adj)?
`1` It takes me half an hour to to get to work
`-` Cấu trúc: It+ takes+ O/sb+ time + to do sth : Nó tốn ai đó (thời gian) để làm gì đó
`2` The red car is not as cheap as the black one
`-` So sánh bằng: `S_1`+ tobe/V+ as+ adj/ adv+ as+ `S_2` (câu `2` ,`3`)
`3` Nga doesn't work as hard as Hoa.
`4` Our summer vacation lasts two-month.
`-` S + `V_0` `/` `V_S` `/` `V_(es)` + ....
`-` Số đếm - N(số ít)
`5` What is the distance between the airport and the city center?
`-` What is the distance + between + somewhere + and + somewhere : Hỏi về khoảng cách từ đâu tới đâu
`6` You'd better eat less meat.
`-` S + have better + `V_0` + ... : Ai đó nên làm gì đó
`-` shouldn't eat too much meat `->` eat less meat
`7` Nam prefers staying at home to going to the zoo.
`-` Cấu trúc so sánh hơn với "prefer" : S + prefer+ Ving+ to+ Ving
`8` My father is used to get up late.
`-` used to + `V_0` + ... : Chuyện xayra thường xuyên ở quá khứ , giờ không còn
`9` My sister is a skillful football player.
`-` S + am/is/are + N/adj + ....
`-` Chủ ngữ "she" dùng "is"
`-` Có thể dùng `1` tính từ trước danh từ để tạo thành cụm danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK