`1.` These pictures are ours
Có thể thay thế tính từ sở hữu (our) bằng đại từ sở hữu (ours)
`@` Tính từ sở hữu `+` `N`
`@` Đại từ sở hữu luôn đứng một mình
`@` Đại từ sở hữu có thể đứng ở các vị trí: chủ ngữ, tân ngữ, sau giới từ.
`2.` That invention isn't invented by him.
Câu bị động thì hiện tại đơn:
`(-)` `S` `+` is/am/are `+` not `+` `P.P``{(-ed),(column2):}` `+` ...
`-` invent (v) : phát minh
`→` invented: đã phát minh
`3.` Although it is very noisy in the city, we enjoy living there.
[Mặc dù nó rất ồn ào trong thành phố, chúng tôi thích sống ở đó.]
`@` Although `+` Mệnh đề (`S` `+` `V`...)
`4.` Are you good at making friends?
`@` Good at `sth`/ `V`(Inf) : Giỏi về việc gì đó/cái gì đó
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
`(?)` Is/Am/Are `+` `S` `+` `V``-`ing `+` ...`?`
`\text{#Rain}`
`1`.These pictures are ours
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` ĐTSH `=` TTSH `+` Noun ( `1 , 2` )
`2`.That invention isn't his
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe `-` PĐ ) : S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`3`.Although it is very noisy in the city , we enjoy living there
`\rightarrow` Although + C1 + C2 : Mặc dù
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`4`.Are you good at making friends ?
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe - NV ) : Is / Am / Are + S + adj / n ?
`\rightarrow` be good at + V-ing : Tốt trong việc gì
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK