- Láy: thăm thẳm, lung linh, miên man, ngơ ngác, long lanh, ào ào, chênh vênh, bâng khuâng, liu diu, đau đớn
- Ghép: đất nước, chùa chiền, sông núi
- Đơn: trắng, cam, mặc
- Mượn: giang sơn
- Thuần việt: đất nước, sông núi
Đáp án:
Từ đơn: mặc, cam, trắng
Từ ghép: tử tế, chùa chiền, sông núi, đất nước.
Từ láy: Lung linh, thăm thẳm, long lanh, ào ào, miên man, ngơ ngác, chênh vênh, liu diu, bâng khuâng, đau đớn.
Từ thuần việt: mặc, cam, trắng, tử tế, chùa chiền, sông núi, đất nước, lung linh, thăm thẳm, long lanh, ào ào, miên man, ngơ ngác, chênh vênh, liu diu, bâng khuâng, đau đớn.
Từ mượn: tử tế, giang sơn, sơn hà.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK