`1`.watching
`\rightarrow` Thì TLTD : S + will be + V-ing
`\rightarrow` `DHNB` : at 9am tomorrow
`2`.will be cleaned
`\rightarrow` BĐ `-` TLĐ : S + will be + VpII ( by O ) ( `2 , 5` )
`\rightarrow` `DHNB` : next ( `2 , 5` )
`3`.live
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng ( `3 , 10` )
`\rightarrow` live in + somewhere : Sống ở đâu
`4`.Have ... joined ?
`\rightarrow` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?
`\rightarrow` `DHNB` : ever
`5`.will be installed
`6`.bought
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` `DHNB` : yesterday
`7`.is
`\rightarrow` So sánh nhất :
`=>` S + is / am / are + the adj-est / the most adj
`\rightarrow` Do " She " là chủ ngữ số ít `=>` Dùng " is "
`8`.come
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` `DHNB` : every
`9`.Will ... be studying ?
`\rightarrow` Thì TLTD ( NV ) : Will + S + be + V-ing ?
`\rightarrow` `DHNB` : at this time tomorrow
`10`.eat / was
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Vì " he " là chủ ngữ số ít `=>` Dùng " was "
`\text{# Eternal}`
`1`. watching
`-` at `9` am tomorrow: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu khẳng định ( thì TLTD): S+ will/ shall+ be+ Ving
`2`. will be cleaned
`-` next week: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu bị động ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ be+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. live
`-` used+ to V: trước đây thường làm gì ( chỉ thói quen trong QK)
`4`. Have `-` joined
`-` ever: dấu hiệu thì HTHT
`-` Câu nghi vấn ( thì HTHT): Have/ Has+ S+ Vpp+...?
`5`. will be installed
`-` next month: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu bị động ( thì TLĐ)
`6`. bought
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`7`. is
`-` So sánh nhất ( adj dài vần): S+ be+ the+ most+ adj
`-` She là chủ ngữ số ít `=>` dùng động từ tobe "is"
`8`. come
`-` every year: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
`9`. Will `-` be studying
`-` at this time tomorrow: dấu hiệu thì TLTD
`-` Câu nghi vấn ( thì TLTD): Will/ Shall+ S+ be+ Ving+...?
`10`. eat `-` was
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`-` Chỉ thói quen trong QK: used+ to V: trước đây thường làm gì
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ adj/ N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK