`1.` are - reach
`-` Để phân biệt there are và there is, t dựa vào danh từ số ít hay số nhiều (số ít đi với there is, số nhiều đi với there are)
`-` Trong câu: 14 mountains: 14 ngọn núi `->` There are
`-` Vế trước số nhiều `->` Vế sau cũng vậy `->` reach ko chia
`2.` comes
`-` Dấu hiệu của thì HTD: sometimes (đôi khi)
`-` Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít `->` V có chia
`3.` came - had left
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
`->` Cấu trúc: When + S + V-ed + O(QKD), S + had + VpII + O (QKHT)
`4.` flies
`-` Chủ ngữ là số ít `=>` V chia s/es (thì HTD - Dấu hiệu : never - chưa bao giờ + vế sau chia thì HTD)
`-` and: và `-` Chỉ mối quan hệ đẳng lập `->` Cả hai vế chia cùng thì
`-` Cấu trúc: S + V-s/es + O
`5.` have just decided - would undertake
`-` Dấu của thì HTHT: just (vừa mới)
`-` Vì vế trước chia thì HTHT `->` Vế sau will `->` would (will dùng nếu vế trước chia ở thì HTD)
`6.` would take
`-` the following week `->` next week (the following là lùi thì next week)
`->` Thì TLD (tuần sau)
`-` Nhưng đây là câu gián tiếp `->` will `->` would (lùi thì)
`-` S + said/told/... + (that) + S + V lùi thì
`7.` was
`-` Câu tường thuật (knew) `->` Thì HTD `->` Thì QKD (lùi thì) `->` is `->` was
`-` Chủ ngữ là số ít `=>` Đi với tobe was (QKD)
`8.` am attending - was attending
`-` Dấu hiệu của thì HTTD: right now (ngay bây giờ)
`-` Dấu hiẹu của thì QKTD: yesterday at this time (tại thời điểm này ngày hôm qua) `->` Nhấn mạnh điều gì trong QK `->` Thì QKTD
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( + )` S + was/were + V-ing + O
`-` I là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít `=>` I đi với tobe am (HT), đi với tobe was (QK)
`9.` arrive - will be waiting
`-` Diễn tả một hành diễn ra trong TL, song song với hành động khác (Trong mệnh đề when) (khi tôi đến // cô ấy đang đợi)
`-` CẤu trúc: When + S + V-s/es + O( HTD), S + will + be V-ing (TLTD)
`10.` had lived
`-` Dấu hiệu của thì QKHT: by last year (vào năm ngoái)
`-` By + time (past), + QKHT
`( + )` S + had + VpII + O
`11.` got - had aleady arrived
`-` By the time + S + V-ed +O (QKD), S + had + VpII + O (QKHT)
`-` Nhấn mạnh một hành động trong quá khứ xảy ra thì đã có một hành động khác xảy ra trước đó.
`12.` will see - see - will have graduated
`-` in June đi với câu TLD `->` in June là thời điểm trong TL `->` chia see `->` will see (thì TLD)
`-` Cấu trúc: By the time + S + V-s/es + O (HTD), S + will + have + VpII + O
`-` Diễn tả dự đoán giữa hai sự việc sẽ xảy ra trong TL có quan hệ với nhau
`( + )` S + will + V-inf + O
`13.` visited - was
`-` Diễn tả hai hành động cùng xảy ra trong QK `->` Thì QKD
`-` when I was a child = when + time (past) `=>` Dấu hiệu của thì QKD `->` visit `->` visited
`( + )` S + V-ed + O
`( + )` S + was/were + N/adj/... + O
`-` Chủ ngữ I là ngôi thứ nhất số ít `=>` Đi với was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK