`3`. Karen is getting (Dấu hiệu "next month: tháng sau")
`4`. are going - are they going (Dấu hiệu "next week: tuần sau")
`5`. ends
`6`. am not going (Dấu hiệu "tomorrow tonight: đêm ngày mai")
`7`. am going - We are meeting (Dấu hiệu: tonight (adv.) đêm nay)
`8`. are you getting (Dấu hiệu: tomorrow (adv.) ngày mai) - leaves
`9`. does the movie begin
`10`. are you doing - I am working (Dấu hiệu "tomorrow afternoon: chiều ngày mai")
-----------
*Thì hiện tại đơn -> Lịch trình, thời gian biểu.
( + ) S + V(s/es) + ...
( - ) S + do/does + not + V-inf + ...
( ? ) (WH-words) + do/does + S + V-inf?
*Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai.
( + ) S + am/is/are + V-ing
( - ) S + am/is/are + not + V-ing ...
( ? ) (WH-words) + am/is/are + S + V-ing + ...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK