`1`. Please help me buy a good tennis racket.
`-` please+ V: làm ơn hãy làm gì
`2`. Don't go out late at night.
`-` don't+ V: đừng nên làm gì
`3`. Pelé won his firts World Cup when he was `17`.
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ, động từ tobe): S+ was/ were+ N/ adj
`4`. There is a goalkeeper in every football team.
`-` There+ is+ a/ an+ N số ít đếm được
`5`. No player in our volleyball team is better than Harry.
`-` So sánh hơn: N1+ be+ better/ worse+ than+ N2
`6`. You mustn't make too much noise.
`-` mustn't+ V: cấm làm gì
`7`. We won't lose the game this weekend.
`-` Câu phủ định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ not+ V
`-` Tôi không nghĩa chúng ta sẽ thua trò chơi này trong tuần này
`=>` Chúng ta sẽ không thua trò chơi này trong tuần này
`1`. Please help me buy a good tennis racket.
- Can/ Could + S + V-inf? : Có thể làm gì không?
-> Câu cầu khiến dưới dngj câu hỏi.
- please V (bare) : làm ơn làm gì
-> Đưa ra lời cầu khiến.
`2`. Don't go out late at night.
- S + must not/ mustn't + V-inf: không được làm gì
- Don't V (bare): Đừng làm gì
-> Đưa ra lời khuyên, cảnh báo.
`3`. Pelé won his firts World Cup when he was seventeen.
- Thì quá khứ đơn
+, Verb: ( + ) S + Ved/ V2 ...
+, To be ( + ) S + was/ were + ...
-> Diễn tả hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
`4`. There is a goalkeeper in every football team.
- S + have (chia) + (a/an) + N(s/es): có
= There + to be + (a/an) + N(s/es) + in/on/at/... : có
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`5`. No player in our volleyball team is better than Harry.
*So sánh hơn nhất -> So sánh hơn (Sự vậy này nhất = Không sự vật nào hơn sự vật này)
- So sánh hơn với tính từ
- Trường hợp đặc biệt "good - better - best: tốt, giỏi"
`6`. You mustn't make too much noise.
- Đảo ngược cấu trúc câu `2`:
- Don't V (bare): Đừng làm gì
= S + must not/ mustn't + V-inf: không được làm gì
-> Đưa ra lời khuyên, cảnh báo.
`7`. We won't lose the game this weekend.
- Thì tương lai đơn ( - ) S + will not/ won't + V-inf ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK