Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 a. not make b. not to make c. don't make...

a. not make b. not to make c. don't make c. won't make Identifying mistakes. (Tim lỗi sai trong câu.) Choose the underlined words or phrases that are

Câu hỏi :

giúp giải đk cần gấp, sửa luôn lỗi sai với ạ

image

Lời giải 1 :

`41. A->` interested

`-` become+ adj: trở nên như thế nào

`-` Tính từ đuôi "ed" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ người

`42. A->` retired

`-` three years ago: dấu hiệu thì QKĐ

`43. B->` could

`-` If-clause: chia QKĐ `=>` Đây là câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật

`+` If-clause: chia QKĐ

`+` Main clause: would/ could/ should/ might+ V

`44. C->` so much

`-` much+ N không đếm được

`45. C->` so

`-` Nguyên nhâ, so+ kết quả

`46. C->` was playing 

`-` Thì QKTD diễn tả `1` hành động đang xảy ra thì bị hành động khác chen vào trong QK. Hành động đang xảy ra chia thì QKTD, hành động chen vào chia thì QKĐ

`47. A->` play

`-` every Saturday: dấu hiệu thì HTĐ

`-` Peter and Jone là chủ ngữ số nhiều `=>` dùng V nguyên mẫu

`48. A->` would

`-` Câu ao ước ở TL: S+ wish (es)+ S+ would V

`49. C->` for us

`-` Cấu trúc: Quá để làm gì( `2` chủ thể): S+ be+ too+ adj+ for+ O+ to V

`50. B->` not to

`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ động từ tường thuật+ O+ to V/ not to V

Thảo luận

Lời giải 2 :

`41. a ->` interested (be interested in sth/ V-ing: thích cái gì/ làm gì)

`42. a ->` retired (Dấu hiệu: ago (adv.) trước đó -> Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ...)

`43. b ->` could

- If only: Giá mà

- Cấu trúc "If only" ở hiện tại -> Diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại: If only + S + V (past simple) 

- "could" là V2 của "can"

`44. c ->` so much

- "many" và "much" đều có nghĩa là "nhiều" nhưng "many" dùng với danh từ đếm được số nhiều còn "much" dùng với danh từ không đếm được

- time (n.) thời gian -> là danh từ không đếm được

`45. c ->` so - S + V (nguyên nhân), so + S + V (kết quả): vì vậy, nên -> Quan hệ nhân - quả ; as = because: vì, bởi vì

`46. c ->` was playing (Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2)

`47. a ->` play (Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... ; Chủ ngữ là danh từ số nhiều nên động từ nguyên mẫu)

`48. a ->` would (Câu ước tương lai: S + wish(es) + S + would/could/might/... + (not) + V-inf)

`49. c ->` for us (Sau giới từ là tân ngữ, không phải đại từ nhân xưng => we -> us)

`50. b ->` not to (S + order (chia) + O + (not) to V: ra lệnh cho ai đó (không) làm gì)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK