`1`. have just decided - undertook
- Dấu hiệu: just (adv.) vừa mới -> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...
- Sự hoà hợp giữa các thì: HTHT - QKĐ
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 ... (undertake - undertook - unertaken: đảm nhận)
`2`. went (Dấu hiệu "last night: đêm qua" -> Thì quá khứ đơn ; go - went - gone: đi)
`3`. writes
- Dấu hiệu: usually (adv.) thường xuyên
-> Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ... ("He" là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia)
`4`. was playing - arrived
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ...
`5`. will come - will you be
- Sự hoà hợp giữa các thì: TLĐ - HTĐ (Trong câu chia thể bị động)
( + ) S + will + V-inf ...
( ? ) (WH-words) + will + S + V-inf ...?
`6`. did you go
- Dấu hiệu "last year: Năm ngoái" -> Thì quá khứ đơn
( ? ) (WH-words) + did + S + V-inf ...?
`7`. haven't left - went
- since (adv.) kể từ
- Mệnh đề trước "since" chia thì hiện tại hoàn thành ( - ) S + have/has + not + Vpp.
- Mệnh đề sau "since" chia thì quá khứ đơn
`8`. will come (Dấu hiệu: next weekend -> Thì TLĐ)
`9`. met - have already decided (Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua -> Thì QKĐ ; already (adv.) sẵn sàng -> Thì HTHT)
`10`. haven't lived (Dấu hiệu "for the lext two months: trong hai tháng qua" -> Thì HTHT)
`11`. have lost - saw (Sự hoà hợp giữa các thì: HTHT - QKĐ)
`12`. go - should spend (Thì hiện tại đơn ; should do sth: nên làm gì -> Đưa ra lời khuyên)
`13`. stayed - rode - borrowed (Hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn)
`14`. will have finished
- Trong tương lai, hành động hoàn thành trước chia thì tương lai hoàn thành ( + ) S + will + have + Vpp ; Hành động hoàn thành sau chia thì TLĐ.
`15`. was walking - saw
- Dấu hiệu: yesterday (adv.) ngày hôm qua (Thời gian trong quá khứ)
- Trong quá khứ, hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing ; Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 + ...
Bạn tham khảo ah
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK