`7`. have you waited
`-` Cấu trúc: How long+ have/ has+ S+ Vpp+ ...?
`8`. did you do
`-` QKĐ+ when+ QKĐ
`9`. lived
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong QK
`10`. was watching
`-` at `8` last evening: dấu hiệu thì QKTD
`-` Câu khẳng định ( thì QKTD): S+ was/ were+ Ving
`11`. don't eat
`-` thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`12`. was speaking
`-` QKĐ+ while+ QKTD
`13`. is
`-` Be quiet! Dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu khẳng định ( thì HTTD, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ adj
`7 - 10`.[ Đã làm ở câu 4654242 ]
`11`.don't eat
`\rightarrow` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`\rightarrow` Vì " Some animals " là chủ ngữ số nhiều `=>` Ta dùng " don't "
`12`.was speaking
`\rightarrow` While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả về hành động đang diễn ra , hành động xảy ra trong `1` khoảnh khắc
`13`.is
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Tuy " Be quiet ! " là dấu hiệu của thì HTTD , nhưng do động từ cần chia là " be " mà " be " không có dạng V-ing `=>` Dùng thì HTĐ
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK