Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercise 1: Put the verbs in brackets in the PRESENT...

Exercise 1: Put the verbs in brackets in the PRESENT SIMPLE or the PRESENT CONTINUOUS tense. 1. I (have) noodles for breakfast every day. 2. Look! The Pres

Câu hỏi :

Éc ô éc hú hú hú hú anh văn hú hú

image

Lời giải 1 :

1. have (  Dựa và từ "everyday" ta chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là "I" nên động từ giữ nguyên)

2. is coming ( Dựa vào từ "Look!" ta chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là " The president" <số ít> nên động từ chia "is + V-ing")

3. are doing ( Dựa vào từ "now" ta chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là " The students" <số nhiều> nên động từ chia "are  + V-ing")

4. goes ( Dựa và từ "everyday" ta chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là "she " nên động thêm 's' hoặc 'es' mà từ "go" có chữ cuối là 'o' nên ta thêm 'es')

5. listen (Dựa và từ "often " ta chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là "I" nên động từ giữ nguyên)

    am doing ( Dựa vào từ " at the moment " ta chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là " I"  nên động từ chia "am  + V-ing")

6. is reading ( Dựa vào từ "now" ta chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là "Miss Helen  " <số ít> nên động từ chia "is + V-ing")

7. rains ( Dựa vào cụm " in the summer " ta thấy câu nói chỉ sự thường xuyên vào mỗi mùa hè nên ta chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là "It" nên động từ thêm 's')

    is raining (Dựa vào từ "now" ta chia thì hiện tại tiếp diễn, chủ ngữ là " It" <số ít> nên động từ chia "is  + V-ing") 

8. get - work ( Dựa vào từ " always" <vế 1> và từ "never" < vế 2 > ta thấy câu nói chỉ sự thường xuyên nên ta chia thì hiện tại đơn. Chủ ngữ của cả 2 vế câu đều là "they"< số nhiều> nên động từ giữ nguyên )

9. sings - is singing ( ở vế 1 ta thấy có từ "generally" nên ta chia thì iên tại đơn có chủ ngữ là 'he' nên động từ thêm 's', ở vế 2 ta thấy cụm "but today" < chỉ sự đột ngột diễn ra nên ta chia thì hiện tại tiếp diễn có chủ ngữ là " he " <số ít> nên động từ chia "is + V-ing")

10. buys - is shopping (ở vế 1 ta thấy có từ "usually " nên ta chia thì iên tại đơn có chủ ngữ là 'she' nên động từ thêm 's', ở vế 2 ta thấy cụm "but today" < chỉ sự đột ngột diễn ra nên ta chia thì hiện tại tiếp diễn có chủ ngữ là " she " <số ít> nên động từ chia "is + V-ing")

#Tinangocha0609 

*CHÚC BẠN HỌC TỐT*

Thảo luận

-- Nhường slot câu bạn đang làm được ko?
-- ??? câu nào v ???

Lời giải 2 :

1. have (HTĐ vì có every day).

2. is coming (HTTD vì có mệnh lệnh thức ngắn: look!).

3. are dong (HTTD vì có now).

4. goes (HTĐ vì có every day).

5. listen/am doing (HTĐ vì có trạng từ chỉ tần suất là often/ HTTD là vì có at the moment).

6. is reading (HTTD vì có now).

7. rains/is raining (HTĐ vì mưa vào mùa hè là một sự thật hiển nhiên nên dùng thì HTĐ/HTTD vì có now).

8. get/work (HTĐ vì có trạng từ chỉ tần suất là always và never).

9. sings/is singing (Cấu trúc chỉ việc làm bất thường: Mệnh đề HTĐ but Mệnh đề thì HTTD).

10. buys/is shopping (Cấu trúc chỉ việc làm bất thường: Mệnh đề HTĐ but Mệnh đề thì HTTD).

*Cấu trúc:

1. Cấu trúc thì hiện tại đơn 

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

2.Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

(+) S + V_to be (am/ is/ are) + V-ing + Object…

(-) S + V_to be (am/ is/ are) + NOT + V-ing +...

(?) V_to be (Am/ Is/ Are) + S + V-ing? 

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

Xin ctlhn!

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK