`3.` slept
`-` last night (tối qua)`->` Thì QKD
`4.` saw
`-` yesterday (hôm qua) `->` Thì QKD
`5.` rained
`-` Cấu trúc: When + QKD, While + QKTD (Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào)
`6.` have lost - seen
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong QK và kéo dài tới HT `->` Thì HTHT
`7.` stolen
`-` last week `->` Thì QKD
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + VpII + (By + O)
`8.` went
`-` Vế sau là thì QKD `->` Vế trc cũng vậy
`-` Cấu trúc: Clause + because + Clause
`-` because: vì `->` Chỉ nguyên nhân
`9.` finished
`-` yet `->` Thì HTHT
`10.` built
`-` Bị động thì QKD: S + was/were + VpII + (By + O)
`11.` learnt
`-` When she was 16 `->` Thì QKD
`12.` ridden
`-` have never `->` Thì HTHT
`13.` known
`-` have + for a long time `->` Thì HTHT
`14.` fell - hurted
`-` Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong QK `->` Thì QKD
`15.` ran - run
`-` last year `->` Thì QKD
`-` Have you ever `->` Thì HTHT
`-` Cấu trúc: (Thì HTHT)
`( + )` S + have/has + VpII + O
`( - )` S + haven't/hasn't (have never/has never) + VpII + O?
`( ? )` Have/Has + S + VpII + O?
`-` Cấu trúc: (Thì QKD)
`( + )` S + V-ed + O
`( - )` S + didn't + V_inf + O
`( ? )` Did +S + V-inf + O?
Câu 3 điền slept
last night : tối qua thì QKD
Sau đại từ cần sở hữu một động từ.
Câu 4 điền saw
yesterday : hôm qua thì QKD
Câu 5 điền rained
(Cấu trúc trong câu : When + QKD, While + QKTD dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào)
Câu 6 điền have lost - seen
Câu 7 điền stolen
Bị động thì QKD: S + was+ were + VpII + By + O
last week thì QKD
Câu 8 điền went
Cấu trúc trong câu: Clause + because + Clause
because + V : bởi vì một lý do nào đó
because cụm từ này chỉ về một nguyên nhân của một sự việc nào đó
Vế sau thì QKD và vế trước cũng y vậy.
Câu 9 điền finished
Câu 10 điền built
Bị động thì QKD: S + was + were + VpII + By + O
Câu 11 điền learnt
Câu 12 điền ridden
have never thì HTHT
Câu 13 điền known
have + for a long time thì HTHT
time: thời gian
Câu 14 điền fell và hurted
Câu 15 điền ran và run
Cấu trúc trong câu: (Thì QKD) + S + V-ed + O + S + didn't + V_inf + O + Did +S + V-inf + O
Trước danh từ ta cần sở hữu một động từ.
Chúc bạn học tốt
azotammm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK