`1`. was
- Vì có câu trước chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing nên sự việc đã xảy ra trong quá khứ
- Câu sau chia thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ...
-> Cả đoạn chia thì quá khứ vì kể về một sự việc xảy ra trong quá khứ
`2`. didn't go
- Thì quá khứ đơn ( - ) S + did not/ didn't + V-inf
- Dịch: Anh ấy đã không đi ăn trưa.
`3`. bought - ate
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2
- buy - bought - bought: mua
- eat - ate - eaten: ăn
- Dịch: Anh ấy đã mua một chiếc bánh mì kẹp ở trong góc và ăn nó ở bàn của anh ấy.
`4`. made (make - made - made: làm)
`5`. was writing
- At 3.00: Vào 3 giờ -> Thời điểm cụ thể trong quá khứ
-> Thì quá khứ tiếp diễn
`6`. didn't have
`7`. had (have/has - had - had: có)
`8`. gave (give - gave - given: cho)
`9`. took (take - took - taken: lấy)
`10`. put - left
- Hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn
- put - put - put: đặt
- leave - left - left: rời đi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK