11. Everyone can learn how to swim, can't they ?
12. Nobody cheated in the exam, did they ?
13. Nothing went wrong while I was gone, did it ?
14. I am invited, aren't I ?
15. This bridge is not very safe, is it ?
16. These sausages are delicious, aren't they ?
17. You haven't lived here long, have you ?
18. The weather forecast wasn't very good, was it ?
19. He'd better come to see me, hadn't he ?
20. You need to stay longer, don't you ?
* Note : Câu Hỏi Đuôi
- Vế trước khẳng định, vế sau phủ định
- Vế trước phủ định, vế sau khẳng định
( Đánh giá giúp tớ 5sao nha cảm ơn cậu trước )
EXERCISE II: Add tag questions to the following.
(Thêm câu hỏi đuôi vào phần sau.)
`11`. can't they
`12`. did they
`13`. did they
`14`. aren't I
`15`. is it
`16`. aren't they
`17`. have you
`18`. was it
`19`. hadn't he
`20`. don't you
-----------
- Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn gồm 2 từ, được ngăn cách với câu trần thuật bởi dấu ","
-> Lấy hoặc xác nhận thông tin.
- Câu hỏi đuôi cùng thì và ngược thể với câu gốc.
- Câu hỏi đuôi ở thể phủ định phải ở dạng viết tắt.
- Chủ ngữ trong câu hỏi đuôi phải là các đại từ nhân xưng (I, You, We, They, She, He, It)
- Các trường hợp đặc biệt:
+, I am ... , aren't I?
+, Động từ khuyết thiếu thì câu hỏi đuôi dùng động từ khuyết thiếu đó.
`*` Cấu trúc "had better" thì câu hỏi đuôi là "had (n't)"
`*` "must" chỉ sự cần thiết thì câu hỏi đuôi là "need (n't)"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK