Cấu trúc: v - n - adj - adv
Cột nào ko nó mk đánh chữ o nha
o - wealth - wealthy (giàu có) - o
o - poverty (tình trạng nghèo nàn) - poor - poorly (nghèo nàn)
o - similarity (sự giống nhau) - similar - similarly (giống nhau)
o - illness - ill (ốm) - o
fail - failure (thất bại) - failed - o
avoid - avoidance (sự tránh) - avoidable (có thể tránh được) - unavoidably
weaken (làm yếu đi) - weakness (sự yếu) - weak - weakly (ko có tính từ week nên mk nghĩ là weak)
live (sống) - life - o - o
break (phá) - break (quãng nghỉ) - breakable (phá được) - o
terrorize (đe dọa) - terror - o - o
advise (khuyên) - advice (lời khuyên) - advisable (thích hợp) - o
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK