`Parkchaeyoung`
Bài `1:`
`1,` recycle
`2,` won't dump
`3,` will be
`4,` will save
`5,` will have
_______________________
Công thức CĐK loại `1:`
`***` Vế If `-` Chia thì HTĐ: S `+` V(s/es)
`***` Vế mệnh đề `-` Chia thì TLĐ: S `+` will/shall `+` V
Bài `2:`
`6,` would look
`7,` would join
`8,` would be
`9,` would be
`10,` would grow
_______________________
Công thức CĐK loại `2:`
`***` Vế If `-` chia thì QKĐ: S `+` V(ed/`P_2`)
`***` Vế mệnh đề: S `+` would/should/could `+` V
Bài `3:`
`11,` tells
`12,` helps
`13,` swim
`14,` works/isn't working
`15,` is running/wants
`16,` has learnt
`17,` has taught
`18,` has gone
_________________________________
Công thức:
`***` HTĐ: S `+` V(s/es)
`***` HTTD: S `+` am/is/are `+` V_ing
`***` HTHT: S `+` have/has `+` V(ed/`P_2`)
Bài `4:`
`19,` will be living
`20,` will be eating
`21,` will be running
`22,` will be working
`23,` will be watching
____________________________
Công thức thì TLTD: S `+` will/shall `+` be `+` V_ing
`Answer:`
Exercise `1.`
`1.` recycle `2.` won't dump `3.` will be
`4.` will save `5.` willl have
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại `1:`
`-` Mệnh đề phụ-thì HTĐ: S + Vs/es
`-` Mệnh đề chính-thì TLĐ: S + will + V(inf)
`@` Dùng đễ diển tả một sự việc hoặc hành động có thật ở hiện tại
Exercise `2.`
`6.` would look `7.` would join `8.` would be
`9.` would be `10.` would grow
`->` Cấu trúc câu điều kiện loại `2:`
`-` Mệnh đề phụ-thì HTĐ: S + Ved/V2
`-` Mệnh đề chính-thì TLQK: S + would + V(inf)
`@` Dùng đễ diển tả một sự việc hoặc hành động không có thật ở hiện tại
Exercise `3.`
`11.` tells
`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: always
`12.` helps
`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: never
`13.` swim
`->` Cấu trúc thì HTĐ: S + Vs/es
`@` Dấu hiệu: twice a week
`14.` works - isn't working
`-` Đoạn đầu: Không có dấu hiệu `->` chia ở thì HTĐ
`->` Cấu trúc: S + Vs/es
`-` Đoạn sau: chia ở thì HTTD vì có dấu hiệu "at the moment"
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`15.` is running - wants
`-` Đoạn đầu: chia ở thì HTTD vì có dấu hiệu "Look!"
`+` Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing
`-` Đoạn sau: Không có dấu hiệu `->` chia ở thì HTĐ
`->` Cấu trúc: S + Vs/es
`16.` has learned
`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for two years
`17.` has taught
`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for ten years
`18.` has gone
`->` Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: since
Exercise `4.`
`19.` will be living
`20.` will be eating
`21.` will be running
`22.` will be working
`23.` will be watching
`->` Cấu trúc thì Tương lai tiếp diễn:
`(+)` Khẳng định: S + will + be + V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK