`11. C`
`-` Câu khẳng định ( thì TLG): S+ is/ am/ are+ going+ to V
`12. C`
`-` tobe+ adj
`13. B`
`-` be+ interested+ in+ sth: thích thứ gì ( chủ ngữ chỉ người)
`14. B`
`-` adj+ N
`15. B`
`-` tobe+ more+ adj+ than
`16. C`
`-` adj+ N
`17. D`
`-` look at+ sb+ adv: nhìn vào ai đó `1` cách...
`18. C`
`-` tobe+ adj
`-` để thuốc trong tầm với của trẻ em là bất cẩn
`19. B`
`-` adj+ N
`20. C`
`-` one's+ N
`21. B`
`-` a/ an+ N số ít đếm được
`22. A`
`-` adj+ N
`23. B`
`-` tobe+ adj
`11, C`
- Thì tương lai gần: S + am/is/are going to + Vinf + O; deepen (v.): làm sâu hơn
`12, C`
- Cấu trúc so ... that:
S + be + so + adj + that + ....: quá ... đến nỗi mà...
Nervous: xấu hổ
`13, B`
- Be interested in sth: hứng thú vs cái gì
`14, B`
- Tính từ đứng trước danh từ (activities) để bổ nghĩa; social (adj.): xã hội
`15, B`
- Sau động từ to be (are) là tính từ; active: năng động
`16, C`
- Sau tính từ (easy) là danh từ; solution (n.): giải pháp
`17, B`
- Sau tính từ (General) là danh từ; obedience: sự tuân theo
`18, C`
- It is careless (of sb) to do sth: ai đó ẩu khi làm gì
`19, B`
- Sau tính từ (great) là danh từ; confidence: sự tự tin
`20, C`
- Sau tính từ sở hữu (his) là danh từ; willingness: sự sẵn sàng giúp đữo
`21, B`
- Make a decision: quyết định
`22, A`
- Sau tính từ (great) là danh từ; beauty: sắc đẹp
`23,` chưa rõ phía sau
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK