`II`. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before:
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa giống như câu trước)
`1`. We have eaten since it started to rain.
- S + began/ started + to V/ V-ing + (O) + when + S + V (past): bắt đầu làm gì khi làm gì
= S + have/has + Vpp + (O) + since + S + V (past): Đã làm gì kể từ khi làm gì
- eat - ate - eaten: ăn
`2`. The supermarket is in front of my house.
- behind (pre.) phía sau >< in front of (pre.) phía trước
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
`3`. Why don't we have a picnic in the park on the weekend?
- Let us/ Let's + V-inf ... .
= Why don't we/ you + V-inf ... ?
-> Đưa ra lời đề nghị, gợi ý.
`4`. He plays the best in the class.
*So sánh hơn -> So sánh hơn nhất (Không sự vật nào hơn sự vật này = Sự vật này nhất)
- So sánh hơn nhất với trạng từ
- Trường hợp đặc biệt "good/well - better - best: giỏi, tốt"
`5`. Are there forty students in your class?
- have N = There to be N in/ on/ at somewhere
- There + to be: Có
( ? ) Am/Is/Are + there + N(s/es) + ... ?
`III`. Make sentences using the words and phrases given:
(Đặt câu bằng cách sử dụng các từ và cụm từ cho sẵn)
`1`. Are he doing his homework at the moment?
- Dấu hiệu: at the moment (adv.) lúc này -> Thì hiện tại tiếp diễn
( ? ) (WH-words) + am/is/are + S + V-ing?
- Dịch: Anh ấy đang làm bài tập về nhà của anh ấy lúc này?
`2`. How much does a bowl of noodle cost?
- How much: Bao nhiêu -> Hỏi về giá cả/ số lượng
- Hỏi về giá cả: How much + aux V + S + cost?
- Thì hiện tại đơn ( ? ) (WH-words) + do/does + S + V-inf?
`3`. Mrs. Nga goes to Lan Chi mart by her motorbike.
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- go to somewhere: đi đến đâu
- by + phương tiện giao thông
- Dịch: Bà Nga đi đến Lan Chi mart bằng xe máy của bà ấy.
`4`. Trang has a round face and big eyes.
- have (v.) có ; Thì hiện tại đơn
- "a" + N (số ít): một
- Dịch: Trang có một khuôn mặt tròn và đôi mắt to.
`5`. If you don't study hard, you won't pass the final exam.
- Câu điều kiện loại 1 -> Diễn tả giả thiết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
+, If clause: Hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf
+, Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf
- Dịch: Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua kỳ thi cuối kỳ.
`II.`
`1.` We have eaten since it started to rain .
`-` CT :
S + started / began + to V ( V-ing ) + .... + time ago / when + S + Ved
`=` S + has / have + Vpp + .... + for time / since time
`2.` The supermarket is in front of my house .
`-` in front of : đằng trước
`-` behind : đằng sau
`3.` Why don't we have a picnic in the park on the weekend ?
`-` CT : Mẫu câu gợi ý
`@` Let's + V-inf +...
`@` Why don't we + V-inf +...
`@` How about / What about + V-ing +...
`@` S + suggest + that + S + should + V-inf
S + suggest + V-ing +...
`4.` He is the best player in the class .
`-` So sánh hơn nhất :
`@` Tính từ ngắn : S + tobe + the + adj-est +...
`@` Tính từ dài : S + tobe + the most + adj +...
`-` So sánh hơn :
`@` Tính từ ngắn : S1 + tobe + adj-er + than + S2
`@` Tính từ dài : S1 + tobe + more + adj + than + S2
`5.` Are there forty students in your class ?
`-` Có `40` học sinh trong lớp bạn phải không ?
`III.`
`1.` Is he doing the housework at the moment ?
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`@` S + tobe + V-ing +...
`@` S + tobe + not + V-ing +...
`@` Tobe + S + V-ing +...
`2.` How much does a bowl of noodle cost ?
`-` Mẫu câu hỏi giá :
`@` How much + do / does + N + cost ?
`@` How much + is / are + N ?
`@` What is the price of + N ?
`3.` Mrs.Nga goes to Lan Chi Mart by motorbike .
`-` CT : S + goes to + địa điểm + by + phương tiện
`4.` Trang has a round face and big eyes .
`-` CT : S + V-es,s +...
`5.` If you don't study hard , you won't pass the final exam .
`-` CT : If + S + V-es,s +... , S + will / can / must + V-inf
CĐK loại `1` là CĐK có thật ở hiện tại hoặc tương lai .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK