@lina
Bạn tham khảo ah
$*OwO:$ Thì hiện tại đơn:
$*$ Với động từ to be:
$(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$
$(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$
$*$ Với động từ thường:
$(+)$ $S$ $+$ $V$ (s/es).
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
$-$ Dùng để chỉ trạng thái ở hiện tại.
$-$ Miêu tả một hành động lặp đi lặp lại.
$-$ Chỉ sự thật hiển nhiên.
$-$ Nêu lên lịch trình của tàu, xe, ...
$---$
$1.$ makes
$2.$ doesn't eat $...$ make
$3.$ don't smoke
$4.$ Does $...$ go
$5.$ Do $...$ like
$6.$ do $...$ go
$7.$ does $...$ work
$8.$ doesn't $...$ have
$9.$ hang
$10.$ tries $...$ don't think
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK