Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 41 . Regina hurt her foot , so she couldnt...

41 . Regina hurt her foot , so she couldnt walk to school . If Regina _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ her foot , she could have walked to school . 42. How long has it bee

Câu hỏi :

41 . Regina hurt her foot , so she couldnt walk to school . If Regina _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ her foot , she could have walked to school . 42. How long has it been since you last visited the dentist ? _________________ you last visit the dentist ? 43. Mary had to go . Mary couldnt __________any longer . 44. Do you think you could open the windows ? Would you ____________ opening the windows ? 45. The village has got a supermarket . ________________ a supermarket in the village . 46. I havent seen him for two years . I last saw him two ________________ 47. The doctor told me that I dont eat enough fruit . The doctor told me to _______________ fruit . 48. Im going to work in France so I must learn the language . I must learn ____________ because Im going to work in France . 49. He started working at the hospital in September . ______________ September he has been working at the hospital . 50. Her sisters always made her go to bed early. Her sister never __________ her stay up late .

Lời giải 1 :

`41`. hadn't hurt

- Câu điều kiện loại 3 -> Diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ

+, If clause: Quá khứ hoàn thành ( - ) S + had not/ hadn't + Vpp

+, Main clause: S + would/ could/ might/... + (not) + have + Vpp

- Khi viết lại câu, phải đổi thể

`42`. When did

- How long has it been + since + S + (last) + Ved/ V2 + (O)?: Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì?

= When + did + S + (last) + V-inf + (O)?: Lần cuối ai đó làm gì là khi nào?

- Thì quá khứ đơn ( ? ) (WH-words) + did + S + V-inf?

- When: Khi nào -> Hỏi về thời gian

`43`. stay

- Dịch: Mary phải đi = Mary không thể ở lại lâu hơn.

- now (adv.) bây giờ ; stay (v.) ở lại

- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2

`44`. mind

- Would/ Do + S + mind + V-ing ? : Phiền làm gì không?

-> Đưa ra câu cầu khiến

`45`. There is 

- S + have/has + N (s/es) : Cái gì/ ai đó có cái gì

= There + to be + N (s/es) + ... : Có

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...

`46`. years ago.

- S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time: Đã không làm gì trong (thời gian) rồi.

= S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago: Đã làm gì (lần cuối) vào (thời gian) trước.

- see - saw - seen: nhìn

`47`. eat more

- Câu tường thuật với câu mệnh lệnh, cầu khiến: S + asked/told + O + (not) to V

- tell sb (not) to do sth: bảo ai đó (không) làm gì

- Dịch: Bác sĩ bảo tôi ăn nhiều trái cây hơn.

`48`. France

- S + must + V-inf: phải làm gì -> Hành đôgnj bắt buộc phải làm mang tính chất chủ quan

- Dịch: Tôi phải học tiếng Pháp vì tôi sắp đi làm ở Pháp.

`49`. Since

- Trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( + ) S + have/has + been + V-ing, "since (adv) kể từ khi" + mốc thời gian

`50`. lets

- make to do sth: bắt ai làm gì

- let sb do sth: cho phép ai làm gì

- Dịch: Chị gái cô ấy luôn bắt cô ấy đi ngủ sớm.

= Chị gái cô ấy khôgn bao giờ cho phép cô ấy thức khuya.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK