`1)`
`1`. use to
`-` Chỉ thói quen trong QK: didn't+ use+ to V: trước đây thường không làm gì
`2`. held
`-` Câu bị động ( thì HTĐ): S+ is/ am/ are+ Vpp+ [ by O]+...
`3`. working
`-` right now: dấu hiệu thì HTTD
`-` Câu nghi vấn( thì HTTD): Is/ Am/ Are+ S+ Ving+...?
`4`. has been
`-` Cấu trúc: How long+ have/ has+ S+ Vpp+...?
`2)`
`-` Although+ SVO
`-` In spite of/ Despite+ Noun phrase
`1`. Although
`2`. In spite of/ Despite
`3`. In spite of/ Despite
`4`. Although
`Ex.1`.
`1`.use to
`\rightarrow` `\text{S + didn't use to + V :}` Chưa từng
`2`.held
`\rightarrow` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`\rightarrow` Vì chủ ngữ là vật , không thể tự chủ động làm gì `=>` Dùng Bị động
`3`.working
`\rightarrow` Thì HTTD ( NV ) : Is / Am / Are + S + V-ing ?
`=>` `DHNB` : now
`4`.has ... been ?
`\rightarrow` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?
`\rightarrow` Vì " How long " được dùng để hỏi về bao lâu [ Tương đương với " for " ]
`=>` Dùng thì HTHT
`Ex.2`.
`-` Although + C1 + C2 : Mặc dù
`-` In spite of / Despite + V-ing / N + Clause : Mặc dù
`=>` Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`1`.Although
`2`.Despite / In spite of
`3`.despite / in spite of
`4`.Although
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK