`10)` It is my first time I have taken a bath since Monday.
- S + have/has + not + Vpp + (O) + since + time: đã không làm gì kể từ khi nào
= It + to be + sở hữu + first time + S + have/has + (ever) + Vpp + (O) + since + time: Đây là lần đầu tiên làm gì kể từ khi nào.
- Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đi tắm kể từ thứ Hai.
`11)` Samuel has kept a diary since 1997.
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + in time: bắt đầu làm gì trong thời gian
= S + have/has + Vpp + (O) + since + time: đã làm gì kể từ khi
- keep - kept - kept: giữ
- Dịch: Samuel đã giữ một cuốn nhật ký từ năm 1997.
`12)` We have learnt English for five years.
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) +time + ago: bắt đầu làm gì (thời gian) trước
= S + have/has + Vpp + (O) + for + time: đã làm gì được (thời gian) rồi
- learn - learned/ learnt - learned/ learnt: học
- Dịch: Chúng tôi đã học tiếng Anh được năm năm.
`13)` I have lived in Ho Chi Minh City since I was 8.
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + when + S + V (past): bắt đầu làm gì khi ...
= S + have/has + Vpp + (O) + since + S + V (past): đã làm gì kể từ khi ...
- Dịch: Tôi đã sống ở thành phố Hồ Chí Minh kể từ khi tôi 8 tuổi.
`14)` She started teaching the children in this remote village five months ago.
- Đảo ngược lí thuyết câu `12`:
- S + have/has + Vpp + (O) + for + time: đã làm gì được (thời gian) rồi
= S + started/ began + to V/ V-ing + (O) +time + ago: bắt đầu làm gì (thời gian) trước
- teach - taught - taught: dạy
- Dịch: Cô ấy bắt đầu dạy bọn trẻ ở làng xa năm năm trước.
`15)` The last time he wrote to me was in April.
- S + have/has + not + Vpp + (O) + since + time.
= The last time + S + Ved/ V2 + (O) + was in/at + time.
- write - wrote - written: viết
- Dịch: Lần cuối cùng anh ấy viết cho tôi là vào tháng Tư.
`16)` She last swam five years ago.
- S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.
= S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago.
- swim - swam - swum: bơi
- Dịch: Cô ấy bơi lần cuối vào năm năm trước.
`17)` They haven't talked to each other for two months.
- Đảo ngược lí thuyết câu `16`:
- S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago.
= S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.
- Dịch: Họ đã không nói chuyện với nau được hai tháng rồi.
`18)` She hasn't seen her elder sister since 1999.
- Đảo ngược lí thuyết câu `15`:
- The last time + S + Ved/ V2 + (O) + was in/at + time.
= S + have/has + not + Vpp + (O) + since + time.
`19)` It's years since she last wrote to me.
- S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.
= It + to be + time + since + S + (last) + Ved/ V2 + (O)
- Dịch: Đã nhiều năm kể từ lần cuối cô ấy viết cho tôi.
`20)` It's ten years since Robert and Catherine were married.
- S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time.
= It + to be + time + since + S + (last) + Ved/ V2 + (O)
- Dịch: Đã mười năm kể từ khi Robert and Catherine cưới nhau.
`10`. It is Monday since I last took a bath.
`-` It is+ khoảng TG/ mốc TG+ since+ S+ last+ Ved/ V2
`11`. Samuel has kept a diary since `1997`.
`-` Cấu trúc: S+ started/ began+ to V/ Ving+...+ in- mốc TG/ khoảng TG- ago/ when- SVO
`≈` S+ have/ has+ Vpp+...+ since- mốc TG/ for- khoảng TG/ since- SVO
`12`. We have learned English for five years.
`13`. I have lived in Ho Chi Minh City since I was `8`.
`14`. She started teaching the children in this remote village five months ago.
`15`. The last time he wrote to me was in April.
`-` Cấu trúc: S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since- mốc TG/ for- khoảng TG
`≈` The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was in- mốc TG/ was- khoảng TG- ago
`≈` S+ last+ Ved/ V2+...+ in- mốc TG/ khoảng TG- ago
`16`. She last had a swim five years ago.
`17`. They haven't talked to each other for two months.
`18`. She hasn't seen her elder sister since `1999`.
`19`. It's years to me for years since she last wrote.
`-` giải thích giống câu `11`
`20`. It's ten years since Robert and Catherine married.
`-` giải thích giống câu `11`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK