Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Viết lại những câu sau 1 I managed to escape...

Viết lại những câu sau 1 I managed to escape from the fire 2 It took me 2 hours to finish the exercise => I spent ..... 3 . Growing vegestable is difficult =>

Câu hỏi :

Viết lại những câu sau 1 I managed to escape from the fire 2 It took me 2 hours to finish the exercise => I spent ..... 3 . Growing vegestable is difficult => It is... 4 I have difficulty speaking English => It is => I find 5 It was strange for her to go on a boat => She found => She wasn't 6 It is uncomfortable to study in this noise 7 We couldn't visit my parent because of the storm => The storm prevented => It was 8 Going swimming in this weather is wonderful => It is 9 She found it hard to finish the test outime => It was hard => She had 10 Our flight to Ho Chi Minh city lasted 2 hours => It took => He spent Có 10 câu thôi em cần gấp, học trước chương trình nên mik cũng ko rõ lớp mấy

Lời giải 1 :

$1.$ Thieu de bai roi 

$2.$ I spent `2` hours finishing the exercise.

$-$ It + takes + (O) + time + to V: Ai đó mất bao lâu để làm gì.

$≈$ S + spend + time + V-ing: Ai đó mất bao lâu để làm gì.

$3.$ It is difficult to grow vegetables.

$-$ Gerund + to be + adj: Điều gì đó như thế nào.

$≈$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$4.$ $...$

It is difficult for me to speak English.

I find speaking English difficult.

$-$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$≈$ S + find + Noun/ Gerund + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.

$5.$  $...$

She found it strange to go on a boat.

She wasn't used to going on a boat.

$-$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$≈$ S + find + Noun/ Gerund + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.

$≈$ S + to be + (not) + used to + V-ing: Ai đó quen/ không quen với việc làm gì.

$6.$ Studying in this noise is uncomfortable.

$-$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$≈$ Gerund + to be + adj: Điều gì đó như thế nào.

$7.$ $...$

The storm prevented us from visiting our parents.

It was impossible for us to visit our parents.

$-$ S + can't + V (Bare): Ai đó không thể làm gì.

$≈$ S + prevent + O + from + V-ing: Thứ gì đó ngăn cản ai đó làm gì.

$≈$ S + to be + impossible + (for sb) + to V: Bất khả thi đối với ai đó khi làm gì.

$8.$ It is wonderful to go swimming in this weather.

$-$ Gerund + to be + adj: Điều gì đó như thế nào.

$≈$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$9.$ $...$

It was hard for her to finish the test on time.

She had difficulty finishing the test on time.

$-$ S + find + Noun/ Gerund + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.

$≈$ S + to be + adj + (for sb) + to V: Như thế nào đối với ai đó khi làm gì.

$≈$ S + have difficulty + (in) + V-ing: gặp khó khăn trong việc gì.

$10.$ $...$

It took `2` hours to fly to Ho Chi Minh city.

He spent `2` hours flying to Ho Chi Minh city.

$-$ S + last + time: kéo dài bao lâu.

$≈$ It + takes + (O) + time + to V: Ai đó mất bao lâu để làm gì.

$≈$ S + spend + time + V-ing: Ai đó mất bao lâu để làm gì.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK