Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Supply the correct form of the verbs in brackets...

II. Supply the correct form of the verbs in brackets (8 points) 1. This is the second time you (break) _______ a cup. 2. Mai is in her room. She (play) _______

Câu hỏi :

II. Supply the correct form of the verbs in brackets (8 points) 1. This is the second time you (break) _______ a cup. 2. Mai is in her room. She (play) _______the guitar. 3. Three thieves robbed the museum last night. Five paintings ( steal)________ 4. Tom doesn't enjoy (laugh)________at by other people. 5. I only (use)___________ this pen once since the day I had it (mend)___________ 6. Every year in Asia, many historical places (destroy) _____________seriously. 7. There (be) _____________no rain here for over four months.

Lời giải 1 :

`II`. Supply the correct form of the verbs in brackets.

(Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)

`1`. have broken

- Dấu hiệu: This is the second time (Đây là lần thứ hai)

-> Hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại

-> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...

- "You" là ngôi thứ hai số nhiều nên trợ động từ là "have"

- break - broke - broken: làm vỡ

`2`. is playing

- Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

-> Thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing + ...

- "She" là ngôi thứ ba số ít nên to be là "is"

- Dịch: Mai đang ở trong phòng của cô ấy. Cô ấy đang chơi guitar.

`3`. were stolen

- Câu trước chia thì quá khứ đơn (Hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ) => Câu sau cùng thì

- "Five paintings: Năm bức tranh" là danh từ chỉ vật không thể tự thực hiện hành động -> Thể bị động thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Vpp + (by O)

- steal - stole - stolen: trộm, cắp

`4`. being laughed

- Cấu trúc "enjoy doing sth: thích làm gì"

- Thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf

- Tuy nhiên, chủ ngữ ở đây là vật bị tác động (không thích bị cười) -> Bị động của V-ing: being Vpp (by O)

`5`. have used - mended

- Dấu hiệu: since (adv.) từ khi -> Thì hiện tại hoàn thành

( + ) S + have/has + Vpp + ...

- Sau "since" mệnh đề chia thì quá khứ đơn

- Bị động cấu trúc nhờ vả: S + have (chia) + O (things) + Vpp + (by O)

`6`. are destroyed

- Dấu hiệu: Every year (Hàng năm) -> Chỉ tần suất => Thì hiện tại đơn

- Chủ ngữ là danh từ chỉ vật không tự thực hiện hành động

-> Bị động thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + Vpp + (by O)

`7`. has been

- Dấu hiệu: for over four months (trong suốt hơn bốn tháng)

-> Thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + Vpp + ...

- Dịch: Đã không có cơn mưa nào ở đây trong suốt hơn bốn tháng.

Thảo luận

Lời giải 2 :

@lina

Bạn tham khảo ah

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK