Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 I-Which word is the odd one out? 1- breakfast meal...

I-Which word is the odd one out? 1- breakfast meal dinner lunch 2- English history physics literature 3- Wednesday Thursday January Saturday 4- Sunday May Dece

Câu hỏi :

I-Which word is the odd one out? 1- breakfast meal dinner lunch 2- English history physics literature 3- Wednesday Thursday January Saturday 4- Sunday May December March 5- important subject funny favorite 6- baseball football aerobics basketball 7- physics math chemistry geography 8- in or at on II- Using the question words to fill in the gaps: What , what time , where , when , how , who , how many 1………………. do you do ? - I’m a student. 2………………...is she going? - She is going to the market. 3……………… are you talking to? - I’m talking to my sister Lan. 4…………………does Nam have Math? -He has Math at 8.40 5………………. do they have english? - They have it on Monday. 6………………is he doing at the moment? - He is reading a story 7……………..….classes do you have today? - We have 4 classes 8…………….….are you going to school? - by bus

Lời giải 1 :

I-Which word is the odd one out?
1- breakfast meal dinner lunch
2- English history physics literature
3- Wednesday Thursday January Saturday
4- Sunday May December March
5- important subject funny favorite
6- baseball football aerobics basketball
7- physics math chemistry geography
8- in or at on
II- Using the question words to fill in the gaps:
What , what time , where , when , how , who , how many
1………What………. do you do ? - I’m a student.
2…………What……...is she going? - She is going to the market.
3……Who………… are you talking to? - I’m talking to my sister Lan.
4………What time…………does Nam have Math? -He has Math at 8.40
5……When…………. do they have english? - They have it on Monday.
6…………What……is he doing at the moment? - He is reading a story
7……How many………..….classes do you have today? - We have 4 classes
8……How……….….are you going to school? - by bus

Học tốt

:>>Hạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

I-Which word is the odd one out?

1. meal ( meal: bữa ăn nói chung ; còn các từ còn lại đề cập tới breakfast: bữa sáng; dinner: bữa tối và lunch là buổi trưa)

2. English ( ở đây English có thể hiểu là người Anh chứ ko phải môn Tiếng Anh )

3. January (January: tháng 1; các từ còn lại đề cập tới các ngày trong tuần

4. Sunday ( Sunday: chủ nhật; còn các từ còn lại đề cập tới các tháng)

5. Subject ( Subject:(n) môn học hoặc chủ đề trong khi các từ còn lại là tính từ)

6. Aerobics

7. geography

8. or ( or: hoặc; các từ còn lại là chỉ vị trí )

II- Using the question words to fill in the gaps: What, what time, where , when, how , who, how many

1. What

2. Where ( nghĩa: cô ấy đang đi đâu- cô ấy đang đi tới chợ)

3. Who ( nghĩa: bạn đang nói chuyện với ai vậy- tôi đang nói với chuyện với chị Lan)

4. What time

5. When ( nghĩa: Khi nào chúng ta có môn Tiếng Anh- chúng ta có nó vào thứ 2)

6. What ( nghĩa: anh ấy đang làm gì ngay bây giờ- anh ấy đang đọc chuyện)

7. How many ( hôm nay chúng ta có bao nhiêu tiết? - chúng ta có 4 tiết)

8. How ( Bạn đi tới trường bằng gì- bằng xe buýt)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK