`I.`
`1.` Do you like jazz?
`→` `HTD` `(?)` (Wh-question) + do/does + S + `V_(b)`? (Chủ ngữ là you `→` Do)
`2.` What are you reading?
`→` `HT TD` `(?)` Wh-question + is/am/are + S + `V_(i ng)`?
`3.` Does Helen live here?
`→` `HTD` `(?)` (Wh-question) + do/does + S + `V_(b)`? (Chủ ngữ là he `→` Does)
`4.` They don't speak French.
`→` `HTD` `(-)` S + don't/doesn't + `V_(b)` (Chủ ngữ là they `→` don't)
`5.` What time do you usually get up?
`→` `HTD` `(?)` (Wh-question) + do/does + S + `V_(b)`? (Chủ ngữ là you `→` Do)
`II.`
Cấu trúc sử dụng: `QKD`
`→` `(+)` S + `V_(pa st)`
`→` `(-)` S + didn't + `V_(b)`
`→` `(?)` Wh-question + did + S + `V_(b)`?
`1.` didn't go
`-` `DHNB` `→` Last night (Tối hôm qua)
`2.` forgot
`-` `DHNB` `→` Yesterday ` (Hôm qua)
`*` forget - forgot - forgotten
`3.` did you see
`-` `DHNB` `→` Last night (Tối hôm qua)
`4.` left
`-` `DHNB` `→` Last month (Tháng trước)
`5.` Did they enjoyed
`-` `DHNB` `→` Last year (Năm trước)
`6.` was eating/rang
`-` While `QKTD`, `QKD` : Trong khi một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào (trong `QK`)
`*` ring - rang - rung
`III.`
`1.` used
`-` Used to + `V_(b)` : Thường làm gì trong `QK` nhưng `HT` không còn
`-` Dấu hiệu : But now (Nhưng hiện tại/bây giờ)
`2.` Have
`-` Yet `→` `HTHT` `(?)` Have/Has + S + `P.P`? (Chủ ngữ you `→` Have)
`3.` has
`-` Hành động vừa mới diễn ra trong `QK` `→` `HTHT`
`→` `(+)` S + have/has + `P.P`
`4.` has
`(-)` S + have/has + not + `P.P`
`5.` since
`-` `HTHT` `→` Hành động diễn ra từ một mốc thời gian ở `QK` `→` since (kể từ)
`6.` ever
`-` Have you ever + `P.P`?
`→` Bạn đã từng làm gì chưa?
`# Kanao`
-tham khảo !
`1` Do you like jazz
`-` Do/does + S + `V_0` + ..
`-` Chủ ngữ là "you" `->` Dùng "Do"
`2` What are you reading
`-` What + am/is/are + S + V-ing + .... : Hỏi ai đó đang làm gì đó
`-` Chủ ngữ là "you" `->` Dùng "are"
`3` live here
`-` CHủ ngữ là "Helen" dùng "Does"
`-` Does/Do + S + `V_0` +....
`4` They don't
`-` S + do/does + not + `V_0` + ....
`-` Chủ ngữ là "they" `->` Dùng "do"
`5` do you usually
`-` When/What time + Trợ động từ + S + `V_0` + ....
`6` Do you know
`-` Các động từ như "liek, know" không được thêm đuôi "ing"
II
`1` didn't go
`-` Dấu hiệu nhận biết : Last night `->` Thì quá khứ đơn
`-` S + did + not + `V_0` + ...
`2` forgot
`-` Dấu hiệu nhận biết : yesterday `->` thì quá khứ đơn
`-` S +`V_(ed)` `/` `V_2` + ...
`3` did you see
`-` Dấu hiệu nhận biết : Last night `->` Thì quá khứ đơn
`-` What + trợ động từ + S + V + ...
`4` left
`-` Dấu hiệu nhận biết : last months `->` Thì quá khứ đơn
`5` Did they enjoy
`-` Dấu hiệu nhận biết : last year `->` thì quá khứ đơn
`-` Did + S + `V_0` + ...
`6` was eating / rang
`-` S + `V_(QKD)` + .. while + S + `V_(QKĐ)` + ... : Diễn tả `1` hành động nào đó , rồi hành động đó bị `1` hành động khác cắt ngang
`III`
`1` used
`-` Dịch : TIna muốn có tóc dài . Bây giờ tóc của cố ấy ngắn
`-` S + used + to `V_0` + ...
`2` Have
`-` Dấu hiệu nhận biết : yet `->` Thì hiện tại hoàn thành
`-` S + have/has + `V_(pp)` + ...
`3` has
`-` Dấu hiệu nhận biết : gone `->` thì hiện tại hoàn thành
`4` has
`-` Dấu hiệu nhận biết : yet `->` thì hiện tại hoàn thành
`5` in
`-` Các tháng cần dùng giới từ "in"
`6`ever
`-` Ever : bao giờ
`-` Dịch : bạn đã bao giờ đến Paris chưa
`\text{@ TheFallen}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK