$1.$ not to tell
$-$ agree + (not) + to V: đồng ý (không) làm điều gì.
- tell (v.): nói với, kể.
$2.$ working
$-$ dislike + V-ing: ghét làm gì.
- work (v.): làm việc.
$3.$ to receiving
$-$ admit to + V-ing (v.): thừa nhận làm điều gì.
- receive (v.): nhận.
$4.$ to stay
$-$ choose + to V (v.): chọn làm gì.
- stay (v.): ở lại.
$5.$ not learning
$-$ regret + (not) + V-ing (v.): hối hận khi (không) làm điều gì.
- learn (v.): học.
$6.$ to trust
$-$ learn + to V (v.): học làm gì.
- trust (v.): tin tưởng.
$7.$ touching
$-$ avoid + V-ing (v.): tránh làm điều gì.
- touch (v.): đụng, chạm.
$8.$ to open
$-$ try + to V (v.): cố gắng làm gì.
- open (v.): mở.
$-$ seem + to V (v.): có vẻ như là ...
- be (v.): thì, là, ở.
$9.$ to enrol
$-$ intend + to V (v.): dự định làm gì.
- enrol (v.): đăng kí.
$10.$ making
$-$ postpone + V-ing (v.): hủy làm gì.
- make (v.): làm.
$11.$ to comment
$-$ refuse + to V (v.): từ chối làm gì.
- comment (v.): bình luận.
$12.$ to get
$-$ manage + to V (v.): xoay sở làm gì.
$13.$ crying
$-$ stop + V-ing (v.): ngưng không làm gì nữa.
- cry (v.): khóc.
$14.$ learning
$-$ start + V-ing (v.): bắt đầu làm gì (không nhấn mạnh vào sự xảy ra của hành động).
- learn (v.): học.
$15.$ reading
$-$ worth + V-ing (v.): đáng để làm gì.
- read (v.): đọc.
`1.` not to tell
`-` Cấu trúc: agree (not) to do sth: đồng ý (ko) làm gì
`2.` working
`-` Cấu trúc: dislike doing sth: ghét làm việc gì
`3.` to receiving
`-` Cấu trúc: admitted to doing sth: thừa nhận, nhận lỗi
`4.` to stay
`-` Cấu trúc: choose to do sth: quyết định làm gì
`5.` not to learn
`-` Cấu trúc: regret (not) to do sth: hối hận vì chưa làm gì
`-` regret doing sth: hối hận vì đã làm gì
`6.` to trust
`-` Cấu trúc learn to do sth: học làm việc gì
`7.` touching
`-` Cấu trúc: avoid doing sth: tránh làm việc gì
`8.` to open
`-` Cấu trúc: try to do sth: thừ làm việc gì
`9.`
`10.` making
`-` Cấu trúc: postpon doing sth: trì hoãn làm gì
`11.` to comment
`-` Cấu trúc: refuse to do sth: từ chối làm gì
`12.` to get
`-` Cấu trúc: manage to do sth: cố gắng làm gì
`13.` crying
`-` Cấu trúc: stop doing sth: dừng làm gì (ko làm nữa)
`14.` learning
`-` Cấu trúc: start doing sth: bắt đầu làm gì
`15.` reading
`-` Cấu trúng worth doing sth: đáng để làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK