Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. She agreed not to tell/ not telling anyone about...

1. She agreed not to tell/ not telling anyone about what had happened. 2. He disliked to work/ working with committees and avoided it whenever possible. 3. I

Câu hỏi :

1. She agreed not to tell/ not telling anyone about what had happened. 2. He disliked to work/ working with committees and avoided it whenever possible. 3. In court, she admitted to receive/ receiving almost $1 million as consulting fees. 4. They chose to stay/ staying in a cheap hotel but spend more money on meals. 5. I regretted not to learn / not learning to play the piano when I was younger. 6. Never rely on someone elses memory. Learn to trust/ trusting your own. 7. Please, avoid to touch / touching the wires with wet hands. 8. Gina tried to open/ opening the door, but it seemed to be/ being stuck. 9. After finishing his studies, John intends to enrol / enrolling in a vocational course. 10. She postponed to make / making a decision on opening the new shop. 11. The police refuse to comment/ commenting on whether anyone has been arrested. 12. In spite of the traffic, we managed to get / getting to the airport in time. 13. Sometimes she would stop to cry / crying for a while, and it seemed that she was gaining control. 14. We started to learn! learning English in third year junior middle school. 15. This book is definitely worth to read/ reading and you will learn some useful leadership skills from it. ai nhanh nhất sẽ cs 1 CTRLTN nhé:))

Lời giải 1 :

$1.$ not to tell

$-$ agree + (not) + to V: đồng ý (không) làm điều gì.

- tell (v.): nói với, kể.

$2.$ working

$-$ dislike + V-ing: ghét làm gì.

- work (v.): làm việc.

$3.$ to receiving

$-$ admit to + V-ing (v.): thừa nhận làm điều gì.

- receive (v.): nhận.

$4.$ to stay

$-$ choose + to V (v.): chọn làm gì.

- stay (v.): ở lại.

$5.$ not learning

$-$ regret + (not) + V-ing (v.): hối hận khi (không) làm điều gì.

- learn (v.): học.

$6.$ to trust

$-$ learn + to V (v.): học làm gì.

- trust (v.): tin tưởng.

$7.$ touching

$-$ avoid + V-ing (v.): tránh làm điều gì.

- touch (v.): đụng, chạm.

$8.$ to open

$-$ try + to V (v.): cố gắng làm gì.

- open (v.): mở.

$-$ seem + to V (v.): có vẻ như là ...

- be (v.): thì, là, ở.

$9.$ to enrol

$-$ intend + to V (v.): dự định làm gì.

- enrol (v.): đăng kí.

$10.$ making

$-$ postpone + V-ing (v.): hủy làm gì.

- make (v.): làm.

$11.$ to comment

$-$ refuse + to V (v.): từ chối làm gì.

- comment (v.): bình luận.

$12.$ to get

$-$ manage + to V (v.): xoay sở làm gì.

$13.$ crying

$-$ stop + V-ing (v.): ngưng không làm gì nữa.

- cry (v.): khóc.

$14.$ learning

$-$ start + V-ing (v.): bắt đầu làm gì (không nhấn mạnh vào sự xảy ra của hành động).

- learn (v.): học.

$15.$ reading

$-$ worth + V-ing (v.): đáng để làm gì.

- read (v.): đọc.

Thảo luận

-- Thăn kiu <3
-- thi đc k ?
-- Văn Anh ổn Toán thì
-- :<<<<

Lời giải 2 :

`1.` not to tell

`-` Cấu trúc: agree (not) to do sth: đồng ý (ko) làm gì

`2.` working

`-` Cấu trúc: dislike doing sth: ghét làm việc gì

`3.` to receiving

`-` Cấu trúc: admitted to doing sth: thừa nhận, nhận lỗi

`4.` to stay

`-` Cấu trúc: choose to do sth: quyết định làm gì 

`5.`  not to learn

`-` Cấu trúc: regret (not) to do sth: hối hận vì chưa làm gì

`-` regret doing sth: hối hận vì đã làm gì 

`6.` to trust

`-` Cấu trúc learn to do sth: học làm việc gì

`7.` touching

`-` Cấu trúc: avoid doing sth: tránh làm việc gì

`8.` to open

`-` Cấu trúc: try to do sth: thừ làm việc gì

`9.` 

`10.` making

`-` Cấu trúc: postpon doing sth: trì hoãn làm gì

`11.` to comment

`-` Cấu trúc: refuse to do sth: từ chối làm gì

`12.` to get

`-` Cấu trúc: manage to do sth: cố gắng làm gì 

`13.` crying

`-` Cấu trúc: stop doing sth: dừng làm gì (ko làm nữa)

`14.` learning

`-` Cấu trúc: start doing sth: bắt đầu làm gì 

`15.` reading

`-` Cấu trúng worth doing sth: đáng để làm gì 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK