`1.` Thì Tương Lai Gần (Near Future)
`-` V ( is going to cook = be going to V-inf: câu khẳng định của thì TLG)
`-` My mother là chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`( + )` S + tobe (am/is/are) + going to + V-inf + O
`2.` Thì Hiện tại Hoàn Thành (Present Perfect)
`-` V ( have painted = have/has + VpII: câu khẳng định của thì HTHT)
`-` The workers là chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have
`( + )` S + have/has + VpII + O
`3.` Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continous)
`-` V (isn't reading = be not + V-ing: câu phủ định thì HTTD)
`-` Dấu hiệu nhận biết của thì HTTD: at the moment (ngay bây giờ)
`-` Chủ ngữ Lan là chủ ngữ số ít `=>` Đi với tobe is
`( - )` S + am/is/are + not + V-ing + O
`4.` Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present perfect)
`-` V (have you done = have/has + S + VpII: câu nghi vấn thì HTHT)
`-` Chủ ngữ you là chủ ngữ số nhiều `=>` Đi với have
`( ? )` Wh-questions + have/has + S + VpII + O?
1. Hiện tại tiếp diễn
2. Hiện tại hoàn thành
3. Hiện tại tiếp diễn
4. Hiện tại hoàn thành
Cấu trúc:
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing
Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PII.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK