`47,` disappointing
- Cấu trúc:
It is disappointing that + S + V: nó thì đáng thất vọng rằng ...
`50,` active
- Keep + adj: tiếp tục như nào; active: năng động
`53,` satisfied
- Be satisfied with sth: hài lòng vs...
`54,` surprised
- Tính từ đuôi -ed: diễn tả ai có cảm giác gì (tôi thấy ngạc nhiên)
- Tính từ đuôi -ing: diễn tả cái gì mang lại cảm giác gì cho ai
`55,` pride (ko phải proudly)
- Take pride in sth: tự hào về cái gì
`58,` celebrations
- Sau tính từ "traditional" là danh từ; có động từ tobe "are" đằng sau nên là danh từ số nhiều; celebration (n.): ngày lễ
`59,` agree (ko phải agreement)
- Agree with sb/sth: đồng ý với ai/gì
`63,` precious
- Trước danh từ (stone) là tính từ để bổ nghĩa; precious (adj.): hiếm
`65,` heated
- Bị động thì tương lai đơn: S + will be + V3/ed + (O/by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK