-tham khảo !
(*DHNB : dấu hiệu nhận biết)
`11` have had
`-` DHNB : since my eighteen birthday `->` thì hiện tại hoàn thành
`12` have lived
`-` DHNB : for `3` years `->` Thì hiện tại hoàn thành
`13` went
`-` The last time + S + `V_(QKĐ)` + .....
`14` have stayed
`->` DHNB : for two week
`15` haven't visited / hasn't visited
`-` DHNB : for ages, since July `->` thì hiện tại hoàn thành
`16` have been
`-` DHNB : (for) five times `->` thì hiện tại hoàn thành
`17` have worked
`-` DHNB : for a year `->` thì hiện tại hoàn thành
`18` moved / have been
`-` DHNB : in `1983` `->` thì quá khứ đợn
`-` Chuyện đã xảy ra và còn tiếp tục trong tương lai `->` thì hiện tại hoàn thành
`19` have already gone
`-` DHNB : already `->` thì hiện tại hoàn thành
`20` have worn
`-` Chuyện đã xảy ra và có thẻ tiếp tục trong tương lai c`->` thì hiện tại hoàn thành
_______________________________________
`-` Cấu trúc câu ở thì quá khứ đơn :
(+) S + `V_(ed)` `/` `V_2` + ....
(-) S + did + not + `V_0`+ ...
(?) Did + S + `V_0`
`-` Cấu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành
(+) S + have/has + `V_(pp)` + ...
(-) S + have/has + not + `V_(pp)` + ...
(?) Have/Has + S + `V_(pp)` + ...
`\text{@ TheFallen}`
`Answer:`
`11.` have had
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: since
`12.` have lived
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for three years
`13.` went
`->` Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2
`@` Dấu hiệu: The last time
`14.` have stayed
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for two weeks
`15.` haven't seen - hasn't visited
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has (not) + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for ages; since
`16.` has been
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has (not) + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: five times
`17.` have worked
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: for a year
`18.` moved - have been
`-` đoạn đầu: Cấu trúc thì Quá khứ đơn: S + Ved/V2 (Dấu hiệu: in 1983)
`-` đoạn sau: Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 (Dấu hiệu: a long time)
`19.` have already gone
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
`@` Dấu hiệu: already
`20.` have worn
`->` Cấu trúc thì Hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK