37. Medical ( medical check-up: khám sức khỏe)
38. Thirst (dying of thirst: chết khát)
39. Unhealthy (you shouldn’t do sth có nghĩa không nên làm việc gì đó nên mang tính tiêu cực =>điền unhealthy food: đồ ăn có hại cho sức khỏe)
40. Sensibly (bổ nghĩa cho động từ eat nên phải điền trạng từ, sensibly: một cách hợp lý, thông minh)
41. Prevention (cure là danh từ và câu nói này đang so sánh hai thứ vs nhau nên dùng danh từ của prevent)
42. Alphabetical (alphabetical order: thứ tự bảng chữ cái)
43. Abilities ( cụm từ cố định: people of all abilities)
44. Awake( keep sb awake: làm ai đó không ngủ được)
45. Amusement (amusement center: trung tâm giải trí)
36.Mình ko thấy bài
37.medical
38.thirsty
39.unhealthy
40.sense
41.prevention
42.alphabet
43.able
44.woke
45.amusement
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK