she asked me 2. "I am working as an english interpeter." => she said that 3. "My job is very stressful, but i enjoy it" => she told me t" /> she asked me 2. "I am working as an english interpeter." => she said that 3. "My job is very stressful, but i enjoy it" => she told me t" />
`1`.She asked me what I did
`\rightarrow` Tường thuật NV ( Wh ) :
`=>` S + asked + O + wh + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTĐ `->` QKĐ : S + Ved / V2 `-` S + was / were + adj / n ( `1 , 3 , 4` )
`2`.She said that she was working as an English interpeter
`\rightarrow` Tường thuật ( `2 , 4 , 6` ) :
`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì )
`\rightarrow` HTTD `->` QKTD : S + was / were + V-ing ( `2 , 5 , 6` )
`3`.She told me that her job was very stressful , but she enjoyed it
`\rightarrow` Thường thuật ( `3 , 5` ) :
`=>` S + said to / told + O + that + S + V ( lùi thì )
`4`.She said that she hoped she could get a pay raise soon
`\rightarrow` Can `->` Could
`5`.She informed me that Loan and Quan were getting married the following month
`6`.She didn't know what their monitor was doing
`\text{# Eternal}`
Đáp án:
`1.` She asked me what I did.
- Câu tường thuật dạng NV (Wh) `:` S + asked sb + Wh + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:` HTĐ $→$ QKĐ `:` S + V2 / Ved
- Dịch `:` Cô ấy hỏi tôi tôi đã làm gì.
`2.` She said that she was working as an English interpreter.
- Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:` HTTD $→$ QKTD `:` S + was / were + Ving
- Dịch `:` Cô ấy nói rằng cô ấy đang làm thông dịch viên Tiếng Anh.
`3.` She told me that her job was very stressful, but she enjoyed it.
- Câu tường thuật `:` S + said to sb / told sb (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:`
HTĐ `-` ĐT tobe $→$ QKĐ `-` ĐT tobe `:` S + was / were
HTĐ $→$ QKĐ `:` S + V2 / Ved
- Dịch `:` Cô ấy nói với tôi rằng công việc của cô ấy rất áp lực, nhưng cô ấy rất thích nó.
`4.` She said that she hoped she could get a pay raise soon.
- Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:`
HTĐ $→$ QKĐ `:` S + V2 / Ved
Can $→$ Could
- Dịch `:` Cô ấy nói rằng cô ấy hy vọng mình có thể sớm được tăng lương.
`5.` She informed me that Loan and Quan were getting married the following month.
- Câu tường thuật `:` S + said to sb / told sb / informed sb (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:` HTTD $→$ QKTD `:` S + was / were + Ving
- Dịch `:` Cô ấy thông báo với tôi rằng Loan và Quân sẽ kết hôn vào tháng sau.
`6.` She didn't know what their monitor was doing.
- Câu tường thuật `:` S + said (that) + S + V (lùi thì)
- Lùi thì `:` HTTD $→$ QKTD `:` S + was / were + Ving
- Dịch `:` Cô không biết màn hình của họ đang làm gì.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK