`1`. The lesson is explained by the teacher.
- Bị động thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + Vpp + (by O).
(Câu `5, 20`)
`2`. The food is being cooked in the kitchen by Mrs Green.
- Bị động thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + being + Vpp + (by O)
- Chủ thể của hoạt động là một cá nhân cụ thể nên cần thêm by O
- by O đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.
(Câu `12`)
`3`. The patients were examined by the doctor.
- Bị động thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Vpp + (by O)
(Câu `4, 6, 13, 15`)
`4`. The noise was made by these boys.
`5`. English is spoken all over the world.
- speak - spoke - spoken: nói
- Chủ ngữ là "People" không cần thêm by O vì chung chung không rõ.
`6`. She was given back the money last Sunday.
- give - gave - given: cho
- Chủ thể của hoạt động là ĐTNX nên không cần thêm by O
`7`. These exercises can't be done quickly.
- Bị động của "can" ( - ) S + cannot/ can't + be + Vpp + (by O)
- do/does - did - done: làm
(câu `14`)
`8`. The report had been finished by noon.
- Bị động thì quá khứ hoàn thành ( + ) S + had been + Vpp + (by O)
(câu `15`)
`9`. We have been disappointed with the movie.
- S + to be + dissapappointed with + N (thing): thất vọng về
- Tính từ đuôi -ed miêu tả suy nghĩ, cảm nhận của con người về một sự vật, sự việc mang tính chất bị động (bị tác động)
`10`. The bill has to be paid before the first of the month.
- Bị động của "have to": S + have to (chia) + be + Vpp + (by O)
- pay - paid - paid: trả
`11`. You will be asked several questions.
- Bị động thì tương lai đơn ( + ) S + will be + Vpp + (by O)
`12`. He is being holded for further questioning by the police.
`13`. I was promised to buy a bicycle by my parents two days ago.
- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian
`14`. The box has been locked and it can't be opened.
- Bị động thì hiện tại hoàn thành ( - ) S + have/has + been + Vpp + (by O).
`15`. All the dinner had been eaten before the conversation was finished.
`16`. Were you made laugh a lot by the clown last night?
- Bị động thì quá khứ đơn ( ? ) (WH-words) + was/ were + Vpp + (by O).
`17`. I have this work done by you now.
- Bị động cấu trúc nhờ vả: have sth done by sb.
`18`. That silly thing shouldn't be done.
- Bị động của "should" ( - ) S + should not/ shouldn't be Vpp + (by O)
`19`. Their weapons must be handed in.
- Bị động của "must" ( + ) S + must be Vpp + (by O)
`20`. The president are called every morning.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK