`1`. dangerous - to let - stay
- It + to be + adj + (for O) + to V: thế nào với ai để làm gì
-> dangerous (adj.) nguy hiểm => Điền "dangerous" và "to let"
- let sb do sth: cho phép ai làm gì
=> Điền "stay"
`2`. is given - will take
- Dấu hiệu: next week (Tuần tới) -> Thì tương lai đơn
( + ) S + will + V-inf + ... => Điền "will take"
- Sự hoà hợp giữa các thì: Vế này chia thì tương lai thì vế kia chia thì hiện tại
- Chủ ngữ là vật không tự thực hiện hành động -> Bị động thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + Vpp + (by O)
`3`. deceiving - deceived - would look down
- S + hate (chia) + V-ing: ghét làm gì => Điền "deceiving"
- Tình huống cho biết "Tôi ghét lừa dối" va vế sau là để giả định về "Nếu bạn lừa dối tôi... " -> Không có thật ở hiện tại => Câu điều kiện loại 2
+, If clause: Quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2
+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf + ...
`4`. used - didn't use
- Would S1 mind if S2 V(past)? : Có phiền nếu ... ?
- S1 + would rather/ 'd rather + S2 + V(past): muốn
- Thì quá khứ đơn:
( + ) S + Ved/ V2
( - ) S + did not/ didn't + V-inf + ...
`5`. have been enlarged - repaired
- Dấu hiệu: Recently (Gần đây) -> Thì hiện tại hoàn thành
- Chủ ngữ là danh từ chỉ vật không thể tự thực hiện hành động -> Bị động thì hiện tại hoàn thành ( + ) S + have/has + been + Vpp + (by O)
- Cấu trúc song song: sau và trước "and" là các từ cùng từ loại và cùng thì. Vì trước "and" là một Vpp nên sau "and" cũng vậy.
`6`. was advised - to give - playing - addictive
- Hành động xảy ra và kết thcú trong quá khứ ; Chủ ngữ không tự thực hiện hành động -> Bị động thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Vpp + (by O)
- S + advise (chia) + to V: khuyên làm gì
- give up doing sth: từ bỏ làm gì
- Sau to be cần một tính từ -> addictive (adj.) gây nghiện
`1,` dangerous - to let - stay
- Cấu trúc: It's dangerous + (for O) + to-inf + ....: (ai) làm gì là nguy hiểu
- Let sb + Vinf: để ai làm gì
- Dịch: Bạn để những đứa trẻ ở nhà là nguy hiểm
`2,` is given - will take
- Bị động thì hiện tại đơn: S+ am/is/are + V3/ed + (O/by O)
- "next week": dhnb thì tương lai đơn, cấu trúc: S + will + Vinf + O
- Dịch: Nhiều bài tập được giao cho chúng tôi, vì chúng tôi sẽ thi tuần tới.
`3,` being deceived - deceive - will look down
- Hate + Ving `->` bị đông: Hate being V3/ed: ghét bị làm gì; deceive: lừa dối
- Câu điều kiện loại 1 (diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai), cấu trúc:
If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may/... + Vinf + O
- Dịch: Tôi ghét bị lừa dối, nếu bạn lừa tôi, tôi sẽ coi thường bạn.
`4,` used - didn't use
- Cấu trúc câu xin phép: Would you mind if + S+ V2/ed + O?: bạn có phiền khi ...
- Cấu trúc would rather 2 chủ ngữ: S1 + would rather + S2 + V2/ed + O
- Dịch: Bạn có phiền nếu tôi sử dụng máy tính của bạn ko? Tôi muốn bạn ko dùng nó nữa
`5,` have been enlarged - repaired
- Recently là DHNB thì hiện tại hoàn thành, cấu trúc câu bị đông:
S + have/has + been + V3/ed + (O/by O)
- Dịch: Gần đây, nhiều con đường đang đc mở rộng vừa sửa chữa tốt.
`6,` am advised - to give - playing - addictive
- Bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)
- Be advise to-inf: được khuyên làm gì
- Give up + Ving: từ bỏ làm gì
- Addictive (adj.): gây nghiện
- Dịch: Tôi được khuyên từ bỏ chơi game vì nó gây nghiện
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK