`41`. I haven't seen her for five months.
- S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago.
= S + have/has + not + Vpp + (O) + for + time
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
`42`. Hoa wishes she could attend the fan club meeting tonight.
- Câu ước hiện tại -> Diễn tả mong ước trái với thực tại:
-> S + wish(es) + S + V (past)
`43`. Minh advised Hung to take a rest after a long business trip.
- Câu tường thuật với lời khuyên
- S + advise (chia) + O + (not) to V: khuyên ai đó (không) làm gì
`44`. The luggage is so heavy that she can't carry it.
- S (ĐTNX/ ĐT) + to be + (a/ an) + such + N(s/es) + that + S + V
= S + to be + so + adj + that + S + V: quá ... đễn nỗi
`45`. Colourful T-shirts are known to have been polular during the 1960s.
*Bị động đặc biệt (bị động kép):
- Active: S1 + V1 + that + S2 + V2 (V1 chia ở các thì hiện tại)
-> Passive: S2 + am/is/are + V1 (pp) + to have V2 (pp) (V2 chia ở thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn)
`II`.
`46`. No matter when Hoa went to bed, she always woke up early.
- No matter: Dù có ... đi chăng nữa
- No matter when + S + V, S + V: Dù có khi nào đi chăng nữa
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2
`47`. I really admire MC Khanh Vy, who masters many languages.
- who là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người
- Đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
- Danh từ riêng nên cần dấu "," trong MĐQH
`48`. Visitors aren't allowed to take photos in the museum.
- Bị động thì hiện tại đơn ( - ) S + am/is/are + not + Vpp + (by O)
- allow to do sth: cho phép làm gì
`49`. Nam wouldn't late for school if he set his alarm clock.
- Câu điều kiện loại 2 _> diễn tả giả thiết trái ngược với thực tại
+, If clause: Quá khứ đơn
+, Main clause: S + would/could/might/... + (not) + V-inf
`50`. My sister came to the conclusion that she should take the teaching job.
- S + conclude (chia) + that + S + V: kết luận rằng
= S + come (chia) to the conclusion + that + S + V: đi đến kết luận rằng
- Thì quá khứ đơn
41 I haven't seen her for five months.
S + (last) + Ved/ V2 + (O) + time + ago.
=> S + have/has + not + Vpp + (O) + for + T/g
42 Hoa wishes she could attend the fan club meeting tonight
S + wish(es) + S + V
43 Minh advised Hung to take a rest after a long business trip.
Câu tường thuật với lời khuyên
44 The luggage is so heavy that she can't carry it
S + be + so + adj + that + S + V: quá ... đến nỗi mà ko thể làm gì
45 Colourful T-shirts are known to have been polular during the 1960s
46 No matter when Hoa went to bed, she always woke up early
Thì quá khứ đơn S + Ved/ V2
S + didn’t + V
did + S + V?
47 I really admire MC Khanh Vy, who masters many languages.
who là để chỉ người
48 Visitors aren't allowed to take photos in the museum
allow sb to do sth: cho ai phép làm gì
49 Nam wouldn't late for school if he set his alarm clock.
If + S + V(QKĐ), S + would/could + V
50 My sister came to the conclusion that she should take the teaching job
@linanguyenpham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK