Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. The...

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. The sun (set) ..... 2. It usually (not rain) 3. They (build). 4. Look! Jane (play) 5. I (not talk)..... 6. How oft

Câu hỏi :

ùvytbgjnkkkEFsdcxzzcuus

image

Lời giải 1 :

$\text{1. sets }$( Dùng hiện tại đơn vì chỉ sự thật hiển nhiên)

- Cấu trúc: S+ V(s/es)

$\text{2. isn't rain}$ (DHNB hiện tại đơn: usually)

- Cấu trúc hiện tại đơn (tobe): (-) S+ am not/ isn't/ aren't+ Adj/N

$\text{3. built  }$(DHNB quá khứ đơn: last year)

- Cấu trúc: S+ V_ed/ bqt

$\text{4. is playing }$(DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)

- Cấu trúc: S+ am/is/are+ Ving

$\text{5. haven't talked }$(DHNB hiện tại hoàn thành: for two days)

- Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ bqt

$\text{6. does she go...?/ goes}$ (DHNB hiện tại đơn: often)

- Cấu trúc: (+) S+ V(s/es)

                   (?) Wh-question+ do/does+ S+ V(inf)?

$\text{7. Are/ are}$

- Cấu trúc Hiện tại đơn (tobe): Wh-question+ Am/is/are+ S+ ....?

                                                 Yes, S= am/is/are

                                                  No, S+ am not/ isn't/ aren't

$\text{8. Are ... playing/ are learning }$(DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)

- Cấu trúc: (?) Wh-question+ am/is/are+ S+ V_ing?

$\text{9. has never visited}$ (DHNB hiện tại hoàn thành: before)

- Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ bqt

$\text{10. have you used ...?}$

- Cấu trúc Hiện tại hoàn thành: Wh-question+ have/ has+ S+ V_ed/ bqt?

$\textit{#THEMOONSTARHK}$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Cấu trúc:

`-` `HTD` `(` Câu `1`,`2`,`6`,`7``)`

`→` `(+)` S + `V_(b)`/`V_(s)`/`es

`→` `(-)` S + don't/doesn't + `V_(b)`

`→` `(?)` Do/Does + S + `V_(b)`?

`→` `(?)` Is/Am/Are + S + `N`?

`-` `HT TD` `(` Câu `4`,`8``)`

`→` `(+)` S + is/am/are + `V_(i ng)`

`→` `(?)` Is/Am/Are + S + `V_(i ng)`?

`-` `QKD` `(` Câu `3``)`

`→` `(+)` S + `V_(pa st)`

`-` `HTHT` `(` Câu `5`,`9`, `10``)`

`→` `(+)` S + have/has + `P.P`

`→` `(-)` S + haven't/has + `P.P`

`1.` sets

`-` Chủ ngữ The sun `→` `V_(s)`/`es`

`-` Sự thật hiển nhiên

`2.` doesn't rain

`-` Chủ ngữ It `→` doesn't

`3.` built

`-` Build `→` Built

`-` `DHNB` `→` Last year

`4.` is playing

`-` Chủ ngữ Jane `→` is

`-` `DHNB` `→` Look!

`5.` haven't talked

`-` Chủ ngữ I `→` haven't

`-` `DHNB` `→` for two days.

`6.` does ... go/ goes

`-` Chủ ngữ she `→` does, `V_(s)`/`es`

`-` `DHNB` `→` How often

`7.` Are your friends students?/ are

`-` Chủ ngữ Your friends `→` are

`8.` Are ... playing / are learning

`-` Chủ ngữ The children `→` are

`9.` haven't visited

`-` Chủ ngữ My family `→` haven't

`-` `DHNB` `→` before

`10.` have ... used

`-` Chủ ngữ you `→` have

`# Kanao`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK