Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. The winners are the first ones ______ a fire....

1. The winners are the first ones ______ a fire. A. make B. makes C. making D. to make 2. - Mother: Could you do me a favor? - Kate: ______. A. No, thanks

Câu hỏi :

1. The winners are the first ones ______ a fire. A. make B. makes C. making D. to make 2. - Mother: Could you do me a favor? - Kate: ______. A. No, thanks. Im fine B. Yes, thats kind of you C. Yes, sure D. Yes, thank you 3. Doctor insists _______ for a few days. A that he is resting B. his resting C. him to rest D. that he rest 4. The number of cars on the road _______. A. increase B. is increasing C. are going to increase D. are increasing 5. The team really looks good tonight because the coach had them _______ every night this week. A. practice B. to practice C. practiced D. the practice

Lời giải 1 :

`1. D`

`-`  the + first/second/last/next/only/... `+` to V-bare

`2. C`

`-` Dựa vào nghĩa:

`@` Mẹ: Con có thể làm giúp mẹ một việc không? - Kate:________

`+) A` Không, cảm ơn. Con ổn. `->` Không hợp lí

`+) B` Dạ có, mẹ thật là tốt bụng. `->` Không hợp lí

`+) C` Dạ có, chắn chắn rồi. `->` Hợp lí

`+) D` Dạ có, cảm ơn. `->` Không hợp lí

`3. D`

`-` Câu giả định với động từ:

`@` S + insist + that + S + V

`***` Ngoài động từ insist, một số động từ khác thường dùng trong câu giả định là: advise, ask, command, demand, desire, suggest, urge, require,...

`4. B`

`-` The number of + danh từ đếm được số nhiều/ danh từ không đếm được + V(số ít)

`->` Loại `A, C, D` vì đây đều là những động từ được chia theo dạng số nhiều.

`5. A`

`-` have sb do sth: ra lệnh/ yêu cầu ai làm việc gì.

`->` Tạm dịch: Đội hình tối nay trông thật tốt bởi vì huấn luyện viên đã bắt họ luyện tập mỗi tối trong tuần này.

==============

$\text{@Riechannn}$

$#Rosé$

Thảo luận

-- ụa z hã :Đ, à vâng
-- Hok có gì
-- Mà e rảnh ko
-- vâng có dì không ặ?
-- Cày tiếp a
-- 10 câu
-- à cày đoàn giúp nhóm anh ấy ạ? nếu vậy chắc không được ạ, em sắp đi ngủ r=')
-- :(

Lời giải 2 :

`1.` `D`

`-` Rút gọn `MĐQH` `→` S + be + the first/second/.... + to + `V_(b)` + ....

`2.` `C`

`-` Do sb a favour: Giúp đỡ

`-` Yes, sure: Vâng, chắc chắn rồi ạ!

`3.` `D`

`-` `S` + insist + that + `S` + `V_(b)` : Khăng khăng ai làm gì

`4.` `B`

`-` `HT TD` `(+)` S + is/am/are + `V_(i ng)`

`-` The number of sth : Số lượng của `→` is

`→` Thì `HT TD` thường được sử dụng để nói về các vấn đề xã hội như dân số, ô nhiễm, rác thải,...

`5.` `A`

`-` Have sb `V_(b)`: Có ai làm gì

`# Kanao`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK