1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. for
8. for
9. since
10. for
EX4:
1. have been
2. have studied
3. visits
4. have you seen her today ?
5. has done
6. went
7. haven't seen
8. met
9. have been
10. visit
11. have found
12. has improved / left
13.have bought / haven't worn
14. haven't seen / left
15. moved / were
16. has lived / went
17. have lost / Have you seen / wore / have worn / left
18. Have you ever tried / have tried / found / started
19. has lost / has been / lost / has been
Mình mong là mình đúng. *Chúc bạn học tốt*
Đáp án:
I.
1. since
2. for
3. for
4. since
5. for
6. since
7. for
8. for
9. since
10. for
IV.
1. have been
2. have studied
3. visits
4. have you seen her today ?
5. has done
6. went
7. haven't seen
8. met
9. have been
10. visit
11. have found
12. has improved / left
13.have bought / haven't worn
14. haven't seen / left
15. moved / were
16. has lived / went
17. have lost / Have you seen / wore / have worn / left
18. Have you ever tried / have tried / found / started
19. has lost / has been / lost / has been
#chucbanhoctot
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK