`20`. fashionably (Trước tính từ "dressed (adj.) mặc quần áo" cần một trạng từ -> fashionably (adv.) hợp thời trang)
`21`. officially (Trước động từ "invited (Ved) mời" cần một trạng từ (Động từ chia thể bị động thì hiện tại hoàn thành) -> officially (adv.) chính thức)
`22`. introduction (Sao mạo từ "the" cần một danh từ -> introduction (n.) lời giới thiệu)
`23`. tired (Sau động từ chỉ tri giác "feel (v.) cảm thấy" cần một tính từ ; feel adj : cảm thấy thế nào -> tired (adj.) mệt)
`24`. instructions (Most: Hầu hết ; Sau "most" cần một danh từ đếm được số nhiều -> instruction (n.) hướng dẫn)
`25`. poets (Sau "many: nhiều" cần một danh từ đếm được số nhiều (Ở đây cần một danh từ chỉ người) -> poet (n.) nhà thơ)
`26`. discomfort - dirt (Sao mạo từ "the" cần một danh từ ; Thêm tiền tố "dis" trước "comfort" tạo thành từ trái nghĩa ; discomfort (n.) sự không thoải mái - dirt (n.) chất bẩn)
`27`. division (Sao mạo từ "the" cần một danh từ -> division (n.) sự phân công)
`28`. suitable (Sau to be cần một tính từ -> suitable (adj.) phụ hợp)
`29`. interesting (find sth adj-ing: thấy cái gì thế nào -> Cần một tính từ đuôi -ing -> interesting (adj.) thú vị)
`30`. reputation (Sau tính từ "excellent (adj.) tuyệt vời" cần một danh từ -> reputation (n.) danh tiếng)
`31`. for a picnic (Cụm "go for a picnic: đi dã ngoại")
`32`. examiners (Sau từ chỉ số đếm khác "một" cần một danh từ số nhiều (Ở đây cần 1 danh từ chỉ người -> examiner (n.) giám định viên)
`33`. entrances (Sau từ chỉ số đếm khác "một" cần một danh từ số nhiều -> entrace (n.) cửa vào)
`34`. invited (Cấu trúc của một mệnh đề gồm có: S + V + (O). Đã có chủ ngữ và tân ngữ -> Cần một động từ ; Dấu hiệu" last year: Năm ngoái -> Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 -> invite (v.) mời)
`35`. cultural (Trước danh từ "activities (Ns/es) những hoạt động" cần một tính từ -> cultural (adj.) thuộc về văn hoá)
`36`. carelessly (Sau động từ "driving (V-ing) lái" cần một trạng từ -> carelessly (adv.) một cách bẩn cẩn)
`37`. shopping (Cụm "go shopping: đi mua sắm")
20 fashionably (trc adj cần adv)
21 officially (Trc V cần adv)
22 introduction(the + N)
23 tired (Sau V cần Adj)
24 instructions (Most + N)
25 poets (Many + N)
26 discomfort (the + N)
27 division (The + N)
28 suitable (Be + adj)
29 interesting (find sth adj)
30 reputation (Adj + N)
31 for a picnic (go for a picnic: đi cắm ngoại)
32 examiners (Number + N)
33 entrances (Number + N)
34 invited
35 cultural (adj + N)
36 carelessly (V + adv/N)
37. shopping (go shopping: đi mua sắm)
Bạn tham khảo ạ
@linanguyenoham
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK