Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 to phone a call late at night. (convenience) 20. Teenagers...

to phone a call late at night. (convenience) 20. Teenagers are now...fashionable.... dressed. (fashion) 21. He has been ...ffi.cally..... invited to that i

Câu hỏi :

Giải giúp e với ạ !!!!

image

Lời giải 1 :

`20`. fashionably (Trước tính từ "dressed (adj.) mặc quần áo" cần một trạng từ -> fashionably (adv.) hợp thời trang)

`21`. officially (Trước động từ "invited (Ved) mời" cần một trạng từ (Động từ chia thể bị động thì hiện tại hoàn thành) -> officially (adv.) chính thức)

`22`. introduction (Sao mạo từ "the" cần một danh từ -> introduction (n.) lời giới thiệu)

`23`. tired (Sau động từ chỉ tri giác "feel (v.) cảm thấy" cần một tính từ ; feel adj : cảm thấy thế nào -> tired (adj.) mệt)

`24`. instructions (Most: Hầu hết ; Sau "most" cần một danh từ đếm được số nhiều -> instruction (n.) hướng dẫn)

`25`. poets (Sau "many: nhiều" cần một danh từ đếm được số nhiều (Ở đây cần một danh từ chỉ người) -> poet (n.) nhà thơ)

`26`. discomfort - dirt (Sao mạo từ "the" cần một danh từ ; Thêm tiền tố "dis" trước "comfort" tạo thành từ trái nghĩa ; discomfort (n.) sự không thoải mái - dirt (n.) chất bẩn)

`27`. division (Sao mạo từ "the" cần một danh từ -> division (n.) sự phân công)

`28`. suitable (Sau to be cần một tính từ -> suitable (adj.) phụ hợp)

`29`. interesting (find sth adj-ing: thấy cái gì thế nào -> Cần một tính từ đuôi -ing -> interesting (adj.) thú vị)

`30`. reputation (Sau tính từ "excellent (adj.) tuyệt vời" cần một danh từ -> reputation (n.) danh tiếng)

`31`. for a picnic (Cụm "go for a picnic: đi dã ngoại")

`32`. examiners (Sau từ chỉ số đếm khác "một" cần một danh từ số nhiều (Ở đây cần 1 danh từ chỉ người -> examiner (n.) giám định viên)

`33`. entrances (Sau từ chỉ số đếm khác "một" cần một danh từ số nhiều -> entrace (n.) cửa vào)

`34`. invited (Cấu trúc của một mệnh đề gồm có: S + V + (O). Đã có chủ ngữ và tân ngữ -> Cần một động từ ; Dấu hiệu" last year: Năm ngoái -> Thì quá khứ đơn ( + ) S + Ved/ V2 -> invite (v.) mời)

`35`. cultural (Trước danh từ "activities (Ns/es) những hoạt động" cần một tính từ -> cultural (adj.) thuộc về văn hoá)

`36`. carelessly (Sau động từ "driving (V-ing) lái" cần một trạng từ -> carelessly (adv.) một cách bẩn cẩn)

`37`. shopping (Cụm "go shopping: đi mua sắm")

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/4646282 help
-- Kĩ càng thẹccc í :)
-- Làm mà muốn tổn thọ luon á =).

Lời giải 2 :

 20 fashionably (trc adj cần adv)

21 officially (Trc V cần adv)

22 introduction(the + N)

23 tired (Sau V cần Adj) 

24 instructions (Most + N)

25 poets (Many + N)

26 discomfort (the + N)

27 division (The + N)

28 suitable (Be + adj)

29 interesting (find sth adj)

30 reputation (Adj + N)

31 for a picnic (go for a picnic: đi cắm ngoại)

32 examiners (Number + N)

33 entrances (Number + N)

34 invited

35 cultural (adj + N)

36 carelessly (V + adv/N)

37. shopping (go shopping: đi mua sắm)

Bạn tham khảo ạ

@linanguyenoham

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK