Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 `1` That man has never seen that kind of animal....

`1` That man has never seen that kind of animal. -> That kind `2` He never suspected that the money had been stolen. -> At no time `3` A builder is modernizi

Câu hỏi :

`1` That man has never seen that kind of animal. -> That kind `2` He never suspected that the money had been stolen. -> At no time `3` A builder is modernizing our bungalow for us. -> We are `4` Mrs. Scott is proud of her cooking (TAKE) `5` Ive lost interest in going to the same place all the time. (FED) Y/c : Bài tập nâng cao , gthich rõ xíu ạa<3.

Lời giải 1 :

`1`. That kind of animal has never been seen by that man.

- Chủ ngữ "That kind of animal: Loài động vật đó" không tự thực hiện hành động "nhìn" -> Thể bị động

- Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + (adv.) + been + Vpp + (by O)

- Chủ ngữ là ngôi số ít nên trợ động từ là "has".

`2`. At no time did he suspect that the money had been stolen.

- Đảo ngữ cấu trúc "At no time: Không một lúc nào"

-> At no time + aux V + S + V + that + S + V ...

- Thì quá khứ đơn => Đảo trợ động từ "did" lên trước chủ ngữ

- Động từ "suspected" đưa về nguyên thể -> suspect

- Dịch: Không một lúc nào anh ta nghi ngờ rằng số tiền đã bị đánh cắp.

`3`. We are having a builder modernize our bungalow.

- Cấu trúc nhờ vả: S + have (chia) + O + V-inf (nhờ ai đó làm gì)

- Thì hiện tại tiếp diễn ( + ) S + am/is/are + V-ing + ...

- Dịch: Chúng tôi đang nhờ một thợ xây hiện đại hoá căn nhà gỗ của chúng tôi.

`4`. Mrs. Scott takes price in her cooking.

- S + to be + proud of + N/ V-ing

= S + take (chia) price in + N/ V-ing: tự hào về cái gì/ làm gì

- Thì hiện tại đơn

- Dịch: Bà Scott tự hào về tài nấu nướng của cô ấy.

`5`. I'm fed up with going to the same place all the time.

- S + to be + fed up with + N/ V-ing: chán ngấy cái gì/ làm gì

- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...

- Dịch: Tôi chán ngấy việc đi đến cùng một nơi mọi lúc.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1,` That kind of animal has never been seen by that man.

- Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + V3/ed + (O/by O)

`2,` At no time did he suspect that the money had been stolen.

- Đảo ngữ: At no time + trợ động từ + S + V...: chưa bao giờ ...

`3,` We are having a builder modernize our bungalow.

- Have sb do sth = Get sb to do sth: khiến ai làm gì

`4,` Mrs. Scott takes pride in her cooking.

- Be proud of sth = Take pride in sth: tự hào về cái gì

`5,` Ive was fed up with going to the same place all the time.

- Be fed up with (doing) sth: chán ngấy vs việc (làm) gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK