1. - The reporter announced the murderer was catched in his home the previous night.
=> Cấu trúc này là passive voice quá khứ có cấu trúc như sau: S + to be(Qk) + Ved/3 + O
*Lưu ý ở đây là câu tường thuật nhận biết ở "announced" và "the previous night" nên sẽ có có cách khác.*
- The reporter announced the murderer had been catched in his home the previous night.
2. - Jason told me he could write when he had been/was five.
-> Ở câu này ta có thể nhận biết được đây là câu tường thuật nên ta sẽ lùi thì can -> could; to be write sau modal verb -> write không to. Đặc biệt vế sau ta sẽ lùi thì to be thành had been hoặc thành was (vì sao vậy?) vì ở direct speech của dạng vế đó là "............., When I was five"
3. - Brian said he didn't sleep before that football match the day before.
-> Đây là câu tường thuật dạng ở quá khứ nhận biết có "the day before" => not mượn trợ động từ did thành did not = didn't + sleep bỏ to.
4. - She couldn't run because she left her trainers at home.
-> Đây là dạng nguyên nhân kết quả "because" nên hai vế sẽ nối nhau và thì dạng câu cũng chia như nhau. VD: "present simple - present simple".
5. - After had completed the science project, I sent it to my teacher by email, then I did some shopping my close friends.
-> Quá khứ hoàn thành. Cấu trúc của qkht như sau: S + had + Ved/3 + O.
*Remember*
After + Quá khứ hoàn thành, Quá khứ đơn.
- Còn then là từ nối nên câu trên quá khứ đơn, then quá khứ đơn.
6. - I dislike listening to music while doing my homework.
- Dislike + V-ing vế sau cũng V-ing luôn.
7. - She said that she didn't do her homework the previous day.
- > Đã giải thích ở những câu trên của reported speech như câu 1 và 2,..
8.These tigers used to be kept in iron cages.
-> bị động vì những con tigers này không thể tự giữ/nhốt chúng trong cái lồng sắt được.
@Shelly08.
Tôi chúc bạn học tốt môn Anh!.
`1`. caught
- Cần một mệnh đề để bổ sung nghĩa cho danh từ "the murderer"
-> Mệnh đề quan hệ
- Rút gọn MĐQH thể bị động => Dùng quá khứ phân từ (Vpp)
- catch - caught - caught: bắt
`2`. could - write - had been
- Câu tường thuật với câu trần thuật: S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)
- can -> could
- could + V-inf: có thể làm gì
- Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành ( + ) S + had + Vpp + ...
`3`. hadn't slept
- "The day before: Ngày hôm trước" là trạng từ lùi thì của "yesterday (adv.) ngày hôm qua"
- Mà "yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Trong câu tường thuật, quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
`4`. left
- Vì "could" là V2 của "can" -> Thì quá khứ đơn
=> Vế sau cùng thì
- leave - left - left: rời khỏi
`5`. completing - did
- After + V-ing: Sau khi làm gì
- Trong quá khứ, hành động xảy ra trước chia thì QKHT, hành động xảy ra sau chia thì QKĐ
- Liệt kê một loạt hành động trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn
`6`. dislike listening - doing
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- dislike doing sth: căm ghét làm gì
- while V-ing: trong khi làm gì
`7`. hadn't done
- "The previous day: Ngày hôm trước" là trạng từ lùi thì của "yesterday (adv.) ngày hôm qua"
- Mà "yesterday" là dấu hiệu thì quá khứ đơn
- Trong câu tường thuật, quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
`8`. to be kept
- Cấu trúc "used to: đã từng"
-> Bị động của "used to" -> used to be Vpp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK