Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Use the words to make sentences 1, Hoa/...

Bài 1: Use the words to make sentences 1, Hoa/ Hien/ like/ make/ apple/ Jam 2, How/ much/ time/ day/ Trang/ spend/ Leisure/ activities? 3, Mary/ usually/ play/

Câu hỏi :

Bài 1: Use the words to make sentences 1, Hoa/ Hien/ like/ make/ apple/ Jam 2, How/ much/ time/ day/ Trang/ spend/ Leisure/ activities? 3, Mary/ usually/ play/ chess/ Mia/ weekend 4, You/ able/ improve/ English/ by/ practive/ regularly 5, Jack/ dad/ not/ want/ him/ play/ games/ much 6, When/ Linda/ feel/ tired/ she/ enjoy/ listen/ music 7, Khanh/ spend/ his/ spare/ time/ collect/ stamps

Lời giải 1 :

`Parkchaeyoung`

`1,` Hoa and Hien like making apple jam

`->` Cấu trúc: Like `+` V_ing: thích làm gì đó

`->` Dịch: Hoa và Hiền thích làm mứt táo

`2,` How much time a day does Trang spend on leisure activities?

`->` "time" không đếm được nên ta dùng "how much"

`->` Dịch: Trang dành bao nhiêu thời gian một ngày cho các hoạt động giải trí?

`3,` Mary usually plays chess with Mia at weekend.

`->` Sử dụng thì HTĐ để chia vì có "usually" là dấu hiệu nhận biết

`->` Công thức: S `+` V(s/es)

`->` Dịch: Mary thường chơi cờ với Mia vào cuối tuần.

`4,` You are able to improve your English by practicing regularly.

`->` Cấu trúc: able `+` to `+` V: có thể làm gì

`->` Dịch: Bạn có thể cải thiện tiếng Anh của mình bằng cách luyện tập thường xuyên.

`5,` Jack's dad doesn't want him to play games so much.

`->` Cấu trúc: want `+` to `+` V: muốn làm gì đó

`->` Dịch: Bố của Jack không muốn anh ấy chơi game quá nhiều.

`6,` When Linda feels tired, she enjoys listening to music.

`->` Cấu trúc: enjoy `+` V_ing: thích làm gì đó 

`->` Dịch: Khi cảm thấy mệt mỏi, Linda thích nghe nhạc.

`7,` Khanh spends his spare time collecting stamps.

`->` Cấu trúc: spend `+` V_ing: dành thời gian làm gì đó

`->` Dịch: Khánh dành thời gian rảnh rỗi để sưu tập tem.

Thảo luận

Lời giải 2 :

1, Hoa/ Hien/ like/ make/ apple/ Jam

⇒ Hoa and Hien like making apple jam

⇒S+ like/enjoy/..+Ving

2, How/ much/ time/ day/ Trang/ spend/ Leisure/ activities?

⇒ How much time a day does Trang spend on leisure activities

3, Mary/ usually/ play/ chess/ Mia/ weekend

⇒ Mary usually plays chess with Mia at the weekend

⇒S+Vs,es+..

4, You/ able/ improve/ English/ by/ practice/ regularly

⇒You are able to improve your English by practicing regularly

⇒S+IS /ARE/AM + ABLE TO+ V

5, Jack/ dad/ not/ want/ him/ play/ games/ much

⇒ Jack's dad does not want him to play games so much

⇒S+ DON'T/DOESN'T+V

6, When/ Linda/ feel/ tired/ she/ enjoy/ listen/ music

.⇒ When Linda feels tired, she enjoys listening to music

⇒WHEN + S + Vs,es,.S + LIKE./ENJOY/..+VING

7., Khanh/ spend/ his/ spare/ time/ collect/ stamps

⇒Khanh spends his spare time collecting stamps

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK