$#Yang$
Ex 4:
$\text{Khái niệm:}$
`@` $\text{Many (nhiều):}$ được dùng trước danh từ đếm được (Countable Nouns)
`@` $\text{Much (nhiều):}$ được dùng trước danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
`@` $\text{A little:}$ chỉ một lượng nhỏ, hoặc khi mà người nói xem xét lượng của cái gì đó là một lượng nhỏ.
`@` $\text{A few:}$ chỉ một số nhỏ, hoặc khi mà người nói xem xét số lượng của cái gì đó là một số lượng nhỏ.
$\text{Giải:}$
`1.` How $much$ flour do you need for the cake?
`2.` There are very $few$ eggs in the fridge. We can't make an omelette.
`3.` We haven't got $many$ strawberries.
`4.` There is $\textit{too much}$ salt in the soup.
`5.` Robert has got $\textit{a few}$ apples in his bag.
`6.` There is $little$ milk in the carton.
`7.` Robert has got $\textit{a few}$ tomatoes in his fridge.
`8.` We haven't got $much$ butter.
`9.` There is $\textit{too much}$ pepper in the stew.
`10.` How $many$ apples do you need for the pie?
`11.` How $much$ flour do you need?
`12.` There are $\textit{a lot of}$ cherries in the bowl.
`13.` James eats $\textit{too many}$ biscuits.
`14.` We still have $\textit{a few}$ strawberries in the fridge.
`15.` Dave adds very $little$ sugar to his tea.
$\text{Tạm dịch:}$
`1.` Bạn cần bao nhiêu bột mì cho chiếc bánh?
`2.` Có rất nhiều trứng vài trong tủ lạnh. Chúng ta không thể làm món trứng tráng.
`3.` Chúng tôi không có dâu tây nhiều đô la.
`4.` Có quá nhiều muối trong súp.
`5.` Robert có vài quả táo vài đô la trong túi của anh ấy.
`6.` Có ít sữa trong hộp.
`7.` Robert có vài đô la cà chua vài đô la trong tủ lạnh của anh ấy.
`8.` Chúng tôi không có nhiều bơ.
`9.` Có quá nhiều tiêu trong món hầm.
`10.` Bạn cần bao nhiêu đô la táo cho chiếc bánh?
`11.` Bạn cần bao nhiêu bột mì?
`12.` Có rất nhiều quả anh đào trong bát.
`13.` James ăn quá nhiều bánh quy.
`14.` Chúng tôi vẫn còn vài đô la dâu tây trong tủ lạnh.
`15.` Dave thêm rất ít đường vào trà của mình.
`color{pink}{\text{- Học tốt -}}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK