$1.$ I won't be able to go out tonight.
→ Công thức: S + be (chia theo thì) + not able to + V
$2.$ If we hadn't missed the bus, we couldn't have been late for school.
→ Câu điều kiện loại 3 - diễn tả tình huống không có thật trong quá khứ: If + S + had + Vp2, S + would/ could/ might + have + Vp2
$3.$ Three new players were bought last year (by the manager).
→ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2 + (by O)
$4.$ I'm looking forward to the holiday.
→ Looking forward to + V-ing/ N (háo hức về điều gì)
$5.$ I inherited $20,000 from my aunt.
→ inherit sth from sb (nhận tiền hoặc tài sản từ một người đã chết)
$6.$ Men don't drive as carefully as the woman does.
→ So sánh bằng: S + be/ V + as + Adv/ Adj + as + N/ pronoun.
$7.$ The inspector accused him of stealing the jewels.
→ Câu tường thuật: Accuse + sb + of + V-ing: buộc tội ai về điều gì
$8.$ Despite playing well, the team lost.
→ Although + S + V => Despite + V-ing, S + V (Nếu chủ ngữ của 2 mệnh đề giống nhau, lược bỏ chủ ngữ, động từ thêm ing)
$9.$ Smiling happily, the mother took the baby in her arms.
→ V-ing + Adj, Clause
$10.$ I am not interested in staying at home all day at the weekend.
→ S + tobe + (not) + interested in + N/V-ing (cảm thấy thích thú/ không có hứng thú về việc gì đó)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK