`36`. The colourful little fish was the most beautiful.
*So sánh hơn -> So sánh hơn nhất (Không sự vật nào hơn sự vật này = Sự vật này nhất)
- So sánh hơn với tính từ dài: S1 + to be + more adj + than + S2.
- So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + to be + the most + adj + ...
- Thì quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + ...
`37`. Long swims badly.
*Cụm danh từ -> Động từ + Trạng từ
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + V(s/es) + ...
- bad (adj.) tệ -> badly (adv.) một cách tồi tệ
- swimmer (n.) người bơi -> swim (v.) bơi
`38`. Nga has learnt English since 2019.
*Quá khứ đơn -> Hiện tại hoàn thành
- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + in + time.
= S + have/has + Vpp + (O) + since + time.
- learn - learned/ learnt - learnt/ learned: học
`39`. Ann is a dangerous driver.
*Động từ + Trạng từ -> Cụm danh từ
- Thì hiện tại đơn ( + ) S + am/is/are + ...
- dangerously (adv.) một cách nguy hiểm -> dangerous (adj.) nguy hiểm
- drive (v.) lái (xe) -> driver (n.) tài xế
`40`. You don't have to finish the work today.
- It + to be + not + necessary + for O + to V: không cần thiết cho ai để làm gì
= S + aux V + not + have to V: Ai đó không cần thiết phải làm gì
- Thì hiện tại đơn ( - ) S + do/does + not + V-inf + ...
`41`. I like roller skating and so does my brother.
- Cấu trúc câu đồng tình với dạng khẳng định:
+, "too" đứng ở cuối câu, sau dấu ","
+, "So" đứng trước trợ động từ và chủ ngữ ; So + aux V + S.
- So = too: cũng
`42`. How much do these rackets cost?
- How much + aux V + S + cost : Giá bao nhiêu?
-> Hỏi về số tiền.
`36`.The colorful little fish was the most beautiful
`\rightarrow` So sánh nhất : S + is / am / are / ... + the adj-est / the most adj
`\rightarrow` Khi có tính từ có `2` âm tiết trở lên không có tận cùng y , ow , ta thêm cụm " the most " sau Tính từ đó
`37`.Long swims badly
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` Đi sau ĐT là `1` Trạng từ
`\rightarrow` Trạng từ `=` Tính từ `+` đuôi " ly "
`38`.Nga has learnt English since 2019
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`\rightarrow` Since + Mốc thời gian : Từ khi nào
`39`.Ann is a dangerous driver
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Cấu trúc : ( A / An ) + ( adj ) + N
`40`.You don't have to finish the work today
`\rightarrow` S + have / has + to do sth : Bắt buộc phải làm gì
`41`.I like roller skating and so does my brother
`\rightarrow` So + do / does / ... + S : Cũng vậy
`\rightarrow` Dùng để chỉ về `2` ý kiến đồng tình
`42`.How much do these rackets cost ?
`\rightarrow` How much + do / does + N + cost ? : Hỏi giá `?`
`\text{# Eternal}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK