Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Comparative or superlative? 1. April is (warm) than January. 2....

Comparative or superlative? 1. April is (warm) than January. 2. August is the 3. November is 4. It is the 5. My mobile is 6. This text is the 7. It is the

Câu hỏi :

Comparative or superlative

image

Lời giải 1 :

1. warmer

2. hottest

3. colder

4. oldest

5. more expensive

6. easiest

7. most boring

8. longer

9. longest

10. most beautiful

11. best

12. cheaper

13. taller

14. tallest

15. younger

16. most beautiful

-----------

*Comparative (So sánh hơn): Dùng để so sánh giữa hai sự vật, sự vật nào hơn sự vật nào (Dấu hiệu: than)

- So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + to be/ V + adj-er + than + S2.

- So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài:  S1 + to be/ V + more + adj + than + S2.

*Superlative (So sánh hơn nhất): Dùng để so sánh giữa ba sự vật trở lên, sự vật đó thế nào nhất (Dấu hiệu: Mạo từ "the")

- So sánh hơn nhất với tính từ/ trạng từ ngắn: S + to be/ V + the + adj-est + ...

- So sánh hơn nhất với tính từ/ trạng từ dài: S + to be/ V + the most + adj + ...

*Tính từ/ Trạng từ ngắn kết thúc bằng 1 nguyên âm đơn + 1 phụ âm => Nhân đoi phụ âm cuối sau đó thêm -er/ -est

*Tính từ/ Trạng từ dài có 2 âm tiết kết thúc bằng "y" => y -> i sau đó thêm -er/ -est

*Trường hợp đặc biệt:

- good/ well - better - the best: tốt, giỏi

- bad/ badly - worse - worst: tệ

- far - farther/ further - farthest/ furthest: xa

- old - older/ elder - oldest/ eldest: già, cũ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 warmer (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

2 hottest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

3 colder (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

4 oldest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

5 more expensive (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

6 easiest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

7 most boring (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

8 longer (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

9 longest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

10 most beautiful (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

11 best (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

12 cheaper (So sánh hơn - dấu hiệu : than_

13 taller (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

14 tallest (So sánh nhất - dấu hiệu : the) 

15 younger (So sánh hơn - dấu hiệu : than)

16 most beautiful (So sánh nhất - dấu hiệu : the)

* Giải thích : 

- So sánh hơn (Comparative) 

Tính từ ngắn : S1 + be/V + short adj - er + than + S2

Tính từ dài : S1 + be/V + more + long adj + than + S2

- So sánh nhất (Superlative) 

Tính từ ngắn : S + be/V + the + short adj - est + (N) + ... 

Tính từ dài : S + be/V + the + most + long adj + (N) + ... 

- Vài trường hợp đặc biệt : 

good - better - the best

bad - worse - the worst

little - less - the least

many/much - more - the most

far - farther/further - the farthest/furthest 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK