1. warmer
2. hottest
3. colder
4. oldest
5. more expensive
6. easiest
7. most boring
8. longer
9. longest
10. most beautiful
11. best
12. cheaper
13. taller
14. tallest
15. younger
16. most beautiful
-----------
*Comparative (So sánh hơn): Dùng để so sánh giữa hai sự vật, sự vật nào hơn sự vật nào (Dấu hiệu: than)
- So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: S1 + to be/ V + adj-er + than + S2.
- So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + to be/ V + more + adj + than + S2.
*Superlative (So sánh hơn nhất): Dùng để so sánh giữa ba sự vật trở lên, sự vật đó thế nào nhất (Dấu hiệu: Mạo từ "the")
- So sánh hơn nhất với tính từ/ trạng từ ngắn: S + to be/ V + the + adj-est + ...
- So sánh hơn nhất với tính từ/ trạng từ dài: S + to be/ V + the most + adj + ...
*Tính từ/ Trạng từ ngắn kết thúc bằng 1 nguyên âm đơn + 1 phụ âm => Nhân đoi phụ âm cuối sau đó thêm -er/ -est
*Tính từ/ Trạng từ dài có 2 âm tiết kết thúc bằng "y" => y -> i sau đó thêm -er/ -est
*Trường hợp đặc biệt:
- good/ well - better - the best: tốt, giỏi
- bad/ badly - worse - worst: tệ
- far - farther/ further - farthest/ furthest: xa
- old - older/ elder - oldest/ eldest: già, cũ
1 warmer (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
2 hottest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
3 colder (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
4 oldest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
5 more expensive (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
6 easiest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
7 most boring (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
8 longer (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
9 longest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
10 most beautiful (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
11 best (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
12 cheaper (So sánh hơn - dấu hiệu : than_
13 taller (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
14 tallest (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
15 younger (So sánh hơn - dấu hiệu : than)
16 most beautiful (So sánh nhất - dấu hiệu : the)
* Giải thích :
- So sánh hơn (Comparative)
Tính từ ngắn : S1 + be/V + short adj - er + than + S2
Tính từ dài : S1 + be/V + more + long adj + than + S2
- So sánh nhất (Superlative)
Tính từ ngắn : S + be/V + the + short adj - est + (N) + ...
Tính từ dài : S + be/V + the + most + long adj + (N) + ...
- Vài trường hợp đặc biệt :
good - better - the best
bad - worse - the worst
little - less - the least
many/much - more - the most
far - farther/further - the farthest/furthest
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK