`2)`
`2`. I will not drive a car when I am older.
`-` TLĐ+ when+ HTĐ
`-` Câu phủ định ( thì TLĐ): S+ will/ shall+ not+ V
`-` Câu khẳng định (thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ N/ adj
`3`. Will it be sunny next week?
`-` next week: dấu hiệu thì TLĐ
`-` Câu nghi vấn ( thì TLĐ): Will/ Shall+ S+ V+...?
`4`. Will our team win the game?
`-` Câu nghi vấn ( thì TLĐ) ( Chia TLĐ, vì theo đề bài)
`3)`
`-` thì HTTD
`(+)` S+ is/ am/ are+ Ving
`(-)` S+ is/ am/ are+ not+ Ving
`(?)` Is/ am/ are+ S+ Ving+...?
`2`. are playing
`3`. are taking
`4`. am going
`5`. are sleeping
Task `2`
`2.`I won't drive a car when I'm older.
`⇒`S+will/will not+V+sth.
`⇔`Tôi sẽ không lái xe khi tôi lớn lên.
`3.`Will it be sunny next week?
`⇒`Will+S+be+adj+next week?
`⇔`Tuần sau trời sẽ nắng chứ?
`4.`Will our team win the game?
`⇒`Will+S+V+sth?
`⇔`Liệu đội của chúng ta sẽ chiến thắng trò chơi?
Task `3`
`2.`will play
`⇒`Dấu hiệu nhận biết:tommorrow
`3.`will take
`⇒`Dấu hiệu nhận biết:on Sunday
`4.`am going
`⇒`Dấu hiệu nhận biết: dấu "!"
`5.`will sleep
`⇒`Dấu hiệu nhận biết:next week
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK